SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
chủ nhật, ngày 5/5/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

4/24/2024 9:19:08 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 24/4/2024
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
 
 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

81.000.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 83.100.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 24/4/2024 như sau: 1 USD =  24.274 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (USD)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.187/25.187

Đ/USD

-

Bán ra

25.488

-

2.2

Đồng tiền chung châu Âu (EURO)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.750/26.830

Đ/EURO

-

Giá bán ra

27.998

-

2.3

Bảng Anh (GBP)Giá mua tiền mặt

31.078

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

1.     

Gạo Đài thơm

21.000

Đ/kg

2.     

Gạo khang dân

17.000

-

3.     

Đỗ xanh vỡ

35.000-40.000

-

4.     

Miến dong

55.000-65.000

-

5.     

Thịt lợn ba chỉ

130.000

-

6.     

Thịt lợn mông sấn

100.000

-

7.     

Cá rô ta

100.000-110.000

-

8.     

Tôm rảo

180.000-200.000

-

9.     

Cua đồng

150.000-170.000

-

10.   

Mực ống tươi (loại vừa)

200.000-220.000

-

11.   

Ngao

15.000

-

12.   

Gà ri thả vườn (loại 2-2,5kg/con)

100.000-110.000

-

13.   

Thịt gà ri làm sẵn

120.000-130.000

-

14.   

Thịt ngan làm sẵn

100.000

-

15.   

Trứng gà công nghiệp

23.000-25.000

Đ/chục

16.   

Nhãn

40.000-45.000

Đ/kg

17.   

Bưởi da xanh

60.000-65.000

Đ/quả

18.   

Rau bí

10.000

 Đ/mớ

19.   

Bí đỏ

13.000

Đ/kg

20.   

Bia Tiger bạc 330ml (thùng 20 lon)

340.000-345.000

Đ/thùng

21.   

Nước ngọt Coca Cola 320ml (thùng 24 lon)

180.000-185.000

-

22.   

Đường kính trắng xuất khẩu (1kg)

24.000-25.000

Đ/gói

23.   

Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml)

335.000-340.000

Đ/thùng

24.   

Dầu ăn đậu nành Simply (1lít)

58.000

Đ/chai

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

1.     

Xăng RON 95-III

25.230

Đ/lít

2.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

24.220

-

3.     

Dầu Diezen 0,05S-II

21.440

-

4.     

Dầu Mazút N02B (3,5S)

17.200

Đ/kg

5.     

Gas Hồng Hà (bình 12kg)

370.000-380.000

 Đ/bình

6.     

Xi măng Hải Dương MC25

1.060.000

Đ/tấn

7.     

Thép cuộn Hoà Phát CB240 (trơn)

15.300

Đ/Kg

8.     

Cát vàng (đổ trần)

500.000-600.000

 Đ/khối

 

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 02/5/2024 (5/2/2024 9:31:21 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/4/2024 (4/25/2024 9:28:15 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 24/4/2024 (4/24/2024 9:19:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 (4/19/2024 9:31:35 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/4/2024 (4/16/2024 9:24:58 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/4/2024 (4/15/2024 10:30:03 AM)
Tổng hợp thị trường Hải Dương tuần từ 08/4-12/4/2024 (4/14/2024 9:35:37 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 12/4/2024 (4/12/2024 9:28:30 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/4/2024 (4/10/2024 9:40:56 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 09/4/2024 (4/9/2024 9:46:11 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong