STT
|
Tên Hàng
|
Đơn giá (đồng)
|
ĐVT
|
I
|
Giá vàng và ngoại tệ
|
|
1
|
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày)
|
-
|
Mua vào
|
81.700.000
|
Đ/lượng
|
-
|
Bán ra
|
83.700.000
|
-
|
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 10/4/2024 như sau: 1 USD = 24.036 VNĐ
|
II
|
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)
|
2.1
|
Đô la Mỹ (USD)
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
24.790/24.790
|
Đ/USD
|
-
|
Bán ra
|
25.110
|
-
|
2.2
|
Đồng tiền chung châu Âu (EUR)
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
26.590/26.670
|
Đ/EUR
|
-
|
Giá bán ra
|
27.794
|
-
|
2.3
|
Bảng Anh (GBP): Giá mua tiền mặt
|
31.005
|
Đ/bảng
|
III
|
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương
|
1.
|
Gạo ST25
|
25.000-26.000
|
Đ/kg
|
2.
|
Gạo BC
|
18.000-19.000
|
-
|
3.
|
Đỗ xanh vỡ
|
35.000-40.000
|
-
|
4.
|
Thịt lợn ba chỉ
|
125.000-130.000
|
-
|
5.
|
Thịt lợn mông sấn
|
100.000-105.000
|
-
|
6.
|
Cá trắm đen (5-6kg/con)
|
80.000-85.000
|
-
|
7.
|
Cá rô đồng
|
100.000-110.000
|
-
|
8.
|
Tôm sông
|
220.000-240.000
|
-
|
9.
|
Cua đồng
|
150.000-170.000
|
-
|
10.
|
Mực ống tươi (loại vừa)
|
180.000-200.000
|
-
|
11.
|
Ngao
|
15.000-16.000
|
-
|
12.
|
Thịt gà ta làm sẵn
|
115.000-120.000
|
-
|
13.
|
Thịt ngan làm sẵn
|
95.000-100.000
|
-
|
14.
|
Thịt vịt làm sẵn
|
70.000-75.000
|
-
|
15.
|
Trứng vịt
|
27.000-30.000
|
Đ/chục
|
16.
|
Ổi Thanh Hà
|
15.000-20.000
|
Đ/kg
|
17.
|
Xoài Cát chu
|
40.000-45.000
|
-
|
18.
|
Rau muống
|
6.000-7.000
|
Đ/mớ
|
19.
|
Cà chua
|
10.000-12.000
|
Đ/kg
|
20.
|
Bia Hà Nội 330ml (thùng 24 lon)
|
250.000-255.000
|
Đ/thùng
|
21.
|
Nước cam ép Twister 320ml (thùng 24 lon)
|
160.000-165.000
|
-
|
22.
|
Đường kính trắng xuất khẩu (1kg)
|
25.000-26.000
|
Đ/gói
|
23.
|
Mì chính Ajinomoto (1kg)
|
67.000-68.000
|
-
|
24.
|
Dầu ăn đậu nành Simply (1lít)
|
50.000-52.000
|
Đ/chai
|
IV
|
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng
|
|
|
1.
|
Xăng RON 95-III
|
24.800
|
Đ/lít
|
2.
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)
|
23.910
|
-
|
3.
|
Dầu hoả 2-K
|
21.010
|
-
|
4.
|
Dầu Mazút N02B (3,5S)
|
17.290
|
Đ/kg
|
5.
|
Gas Hồng Hà (bình 12kg)
|
370.000-380.000
|
Đ/bình
|
6.
|
Xi măng Phúc Sơn PCB40
|
1.480.000-1.500.000
|
Đ/tấn
|
7.
|
Thép cuộn Hoà Phát CB240 (trơn)
|
15.300
|
Đ/Kg
|
8.
|
Cát vàng (đổ trần)
|
500.000-600.000
|
Đ/khối
|