STT
|
Tên Hàng
|
Đơn giá (đồng)
|
ĐVT
|
I
|
Giá vàng và ngoại tệ
|
|
1
|
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày)
|
-
|
Mua vào
|
77.000.000
|
Đ/lượng
|
-
|
Bán ra
|
78.950.000
|
-
|
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 28/02/2024 như sau: 1 USD = 24.003 VNĐ
|
II
|
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)
|
2.1
|
Đô la Mỹ
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
24.470/24.470
|
Đ/USD
|
-
|
Bán ra
|
24.790
|
-
|
2.2
|
Euro
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
26.204/26.284
|
Đ/EUR
|
-
|
Giá bán ra
|
27.550
|
-
|
2.3
|
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt
|
30.604
|
Đ/bảng
|
III
|
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương
|
1.
|
Gạo bắc thơm
|
20.000-21.000
|
Đ/kg
|
2.
|
Gạo nếp cái hoa vàng
|
27.000-30.000
|
-
|
3.
|
Đỗ xanh vỡ
|
35.000-40.000
|
-
|
4.
|
Cá chép (loại 2-3kg/con)
|
52.000-57.000
|
-
|
5.
|
Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con)
|
58.000-62.000
|
-
|
6.
|
Tôm sông
|
230.000-250.000
|
-
|
7.
|
Thịt lợn ba chỉ
|
115.000-120.000
|
-
|
8.
|
Thịt gà ta làm sẵn
|
110.000-120.000
|
-
|
9.
|
Trứng gà
|
27.000-30.000
|
Đ/chục
|
10.
|
Mực ống tươi (loại vừa)
|
210.000-240.000
|
Đ/kg
|
11.
|
Ngao
|
16.000-18.000
|
-
|
12.
|
Táo đá
|
28.000-33.000
|
-
|
13.
|
Thanh Long
|
35.000-40.000
|
-
|
14.
|
Rau cần
|
10.000-12.000
|
Đ/mớ
|
15.
|
Bí đỏ
|
13.000-15.000
|
Đ/kg
|
16.
|
Bia 333 330ml (thùng 24 lon)
|
265.000-270.000
|
Đ/thùng
|
17.
|
Nước ép cam Twister 320ml (thùng 24 lon)
|
170.000-175.000
|
-
|
18.
|
Mì ăn liền Omachi (thùng 30 gói)
|
213.000-215.000
|
-
|
19.
|
Đường kính trắng xuất khẩu (1kg)
|
25.000-26.000
|
Đ/gói
|
IV
|
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng
|
|
|
1.
|
Xăng RON 95-III
|
23.590
|
Đ/lít
|
2.
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)
|
22.470
|
-
|
3.
|
Dầu Điêzen 0,05S-II
|
20.910
|
-
|
4.
|
Gas Petrolimex (bình 12kg)
|
453.000-460.000
|
Đ/bình
|
5.
|
Xi măng Hoàng Thạch PCB40
|
1.740.000-1.760.000
|
Đ/tấn
|
6.
|
Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn)
|
16.000
|
Đ/Kg
|
7.
|
Cát đen san lấp
|
180.000-200.000
|
Đ/khối
|