STT
|
Tên Hàng
|
Đơn giá (đồng)
|
ĐVT
|
I
|
Giá vàng và ngoại tệ
|
|
1
|
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày)
|
-
|
Mua vào
|
82.600.000
|
Đ/lượng
|
-
|
Bán ra
|
84.800.000
|
-
|
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 02/5/2024 như sau: 1 USD = 24.242 VNĐ
|
II
|
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)
|
2.1
|
Đô la Mỹ (USD)
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
25.154/25.154
|
Đ/USD
|
-
|
Bán ra
|
25.454
|
-
|
2.2
|
Đồng tiền chung châu Âu (EURO)
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
26.665/26.745
|
Đ/EURO
|
-
|
Giá bán ra
|
27.863
|
-
|
2.3
|
Bảng Anh (GBP): Giá mua tiền mặt
|
31.118
|
Đ/bảng
|
III
|
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương
|
1.
|
Gạo ST25
|
26.000
|
Đ/kg
|
2.
|
Gạo BC
|
18.500
|
-
|
3.
|
Lạc nhân
|
50.000-70.000
|
-
|
4.
|
Thịt lợn nạc thăn
|
120.000
|
-
|
5.
|
Thịt lợn chân giò
|
115.000
|
-
|
6.
|
Cá rô phi (loại 0,8-1kg/con)
|
43.000-45.000
|
-
|
7.
|
Tôm sông
|
220.000-240.000
|
-
|
8.
|
Cua đồng
|
150.000-170.000
|
-
|
9.
|
Mực ống tươi (loại vừa)
|
200.000-220.000
|
-
|
10.
|
Ngao
|
15.000
|
-
|
11.
|
Gà hồ (loại 2-2,5kg/con)
|
70.000-75.000
|
-
|
12.
|
Thịt vịt làm sẵn
|
75.000
|
-
|
13.
|
Thịt ngan làm sẵn
|
100.000
|
-
|
14.
|
Trứng gà ta
|
27.000-30.000
|
Đ/chục
|
15.
|
Dưa hấu
|
13.000-15.000
|
Đ/kg
|
16.
|
Thanh Long
|
30.000-35.000
|
-
|
17.
|
Rau mồng tơi
|
8.000
|
Đ/mớ
|
18.
|
Bí xanh
|
12.000
|
Đ/kg
|
19.
|
Bia Hà Nội 330ml (thùng 24 lon)
|
250.000-255.000
|
Đ/thùng
|
20.
|
Nước ngọt Coca Cola 320ml (thùng 24 lon)
|
180.000-185.000
|
-
|
21.
|
Đường kính trắng xuất khẩu (1kg)
|
24.000-25.000
|
Đ/gói
|
22.
|
Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml)
|
335.000-340.000
|
Đ/thùng
|
23.
|
Dầu ăn Neptune Light (1lít)
|
57.000
|
Đ/chai
|
IV
|
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng
|
|
|
1.
|
Xăng RON 95-III
|
24.910
|
Đ/lít
|
2.
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)
|
23.910
|
-
|
3.
|
Dầu Diezen 0,05S-II
|
20.710
|
-
|
4.
|
Dầu Mazút N02B (3,5S)
|
17.400
|
Đ/kg
|
5.
|
Gas Gia Định (bình 12kg)
|
370.000-380.000
|
Đ/bình
|
6.
|
Xi măng Phúc Sơn PC30
|
1.450.000
|
Đ/tấn
|
7.
|
Thép cuộn Hoà Phát CB240 (trơn)
|
15.300
|
Đ/Kg
|
8.
|
Cát vàng mờ (xây, trát)
|
270.000-320.000
|
Đ/khối
|
9.
|
Đá xanh (1x2)
|
380.000
|
-
|