SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 2, ngày 6/5/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

2/27/2024 9:37:23 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 27/02/2024
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
 
 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

77.200.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 79.200.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 27/02/2024 như sau: 1 USD =  24.014 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.500/24.500

Đ/USD

-

Bán ra

24.820

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.278/26.358

Đ/EUR

-

Giá bán ra

27.402

-

2.3

Bảng AnhGiá mua tiền mặt

30.720

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

1.     

Gạo bắc thơm

20.000-21.000

Đ/kg

2.     

Gạo nếp cái hoa vàng

27.000-30.000

-

3.     

Đỗ xanh vỡ

35.000-40.000

-

4.     

Cá chép (loại 2-3kg/con)

52.000-57.000

-

5.     

Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con)

58.000-62.000

-

6.     

Tôm sông

230.000-250.000

-

7.     

Thịt lợn ba chỉ

115.000-120.000

-

8.     

Thịt gà ta làm sẵn

110.000-120.000

-

9.     

Trứng gà

27.000-30.000

Đ/chục

10.   

Mực ống tươi (loại vừa)

210.000-240.000

Đ/kg

11.   

Ngao

16.000-18.000

-

12.   

Táo đá

28.000-33.000

-

13.   

Thanh Long

35.000-40.000

-

14.   

Rau cần

8.000-10.000

 Đ/mớ

15.   

Bí đỏ

13.000-15.000

Đ/kg

16.   

Bia 333 330ml (thùng 24 lon)

265.000-270.000

Đ/thùng

17.   

Nước ép cam Twister 320ml (thùng 24 lon)

170.000-175.000

-

18.   

Mì ăn liền Omachi (thùng 30 gói)

213.000-215.000

-

19.   

Đường kính trắng xuất khẩu (1kg)

25.000-26.000

Đ/gói

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

1.     

Xăng RON 95-III

23.590

Đ/lít

2.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.470

-

3.     

Dầu Điêzen 0,05S-II

20.910

-

4.     

Gas Petrolimex (bình 12kg)

453.000-460.000

 Đ/bình

5.     

Xi măng Hoàng Thạch PCB40

1.740.000-1.760.000

Đ/tấn

6.     

Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn)

16.000

Đ/Kg

7.     

Cát đen san lấp

180.000-200.000

 Đ/khối

 

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 06/5/2024 (5/6/2024 9:36:52 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 02/5/2024 (5/2/2024 9:31:21 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/4/2024 (4/25/2024 9:28:15 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 24/4/2024 (4/24/2024 9:19:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 (4/19/2024 9:31:35 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/4/2024 (4/16/2024 9:24:58 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/4/2024 (4/15/2024 10:30:03 AM)
Tổng hợp thị trường Hải Dương tuần từ 08/4-12/4/2024 (4/14/2024 9:35:37 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 12/4/2024 (4/12/2024 9:28:30 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/4/2024 (4/10/2024 9:40:56 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong