STT
|
Tên Hàng
|
Đơn giá (đồng)
|
ĐVT
|
I
|
Giá vàng và ngoại tệ
|
|
1
|
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày)
|
-
|
Mua vào
|
78.200.000
|
Đ/lượng
|
-
|
Bán ra
|
80.300.000
|
-
|
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 25/3/2024 như sau: 1 USD = 24.015 VNĐ
|
II
|
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)
|
2.1
|
Đô la Mỹ (USD)
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
24.620/24.620
|
Đ/USD
|
-
|
Bán ra
|
24.930
|
-
|
2.2
|
Đồng tiền chung châu Âu (EUR)
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
26.297/26.377
|
Đ/EUR
|
-
|
Giá bán ra
|
27.483
|
-
|
2.3
|
Bảng Anh (GBP): Giá mua tiền mặt
|
30.586
|
Đ/bảng
|
III
|
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương
|
1.
|
Gạo BC
|
18.000-18.500
|
Đ/kg
|
2.
|
Gạo khang dân
|
16.000-17.000
|
-
|
3.
|
Đỗ đen
|
70.000-75.000
|
-
|
4.
|
Cá rô phi (loại 0,8-1kg/con)
|
43.000-45.000
|
-
|
5.
|
Tôm sông
|
220.000-240.000
|
-
|
6.
|
Cua đồng
|
150.000-170.000
|
-
|
7.
|
Thịt lợn ba chỉ
|
120.000-125.000
|
-
|
8.
|
Thịt lợn nạc thăn
|
105.000-110.000
|
-
|
9.
|
Thịt bò (loại 1)
|
290.000-300.000
|
-
|
10.
|
Thịt gà ta làm sẵn
|
120.000-130.000
|
-
|
11.
|
Thịt vịt làm sẵn
|
70.000-75.000
|
-
|
12.
|
Trứng gà
|
25.000-28.000
|
Đ/chục
|
13.
|
Tôm sú
|
380.000-480.000
|
Đ/kg
|
14.
|
Mực ống tươi (loại vừa)
|
180.000-200.000
|
-
|
15.
|
Cam đường
|
20.000-25.000
|
-
|
16.
|
Thanh Long
|
30.000-35.000
|
-
|
17.
|
Rau cần
|
8.000-10.000
|
Đ/mớ
|
18.
|
Bí xanh
|
13.000-15.000
|
Đ/kg
|
19.
|
Bia Hà Nội 330ml (thùng 24 lon)
|
255.000-260.000
|
Đ/thùng
|
20.
|
Nước ép cam Twister 320ml (thùng 24 lon)
|
170.000 - 175.000
|
-
|
21.
|
Mì chính Ajinomoto (1kg)
|
67.000-68.000
|
Đ/gói
|
22.
|
Dầu ăn Neptune (1lít)
|
50.000-52.000
|
Đ/chai
|
IV
|
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng
|
|
|
1.
|
Xăng RON 95-III
|
24.280
|
Đ/lít
|
2.
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)
|
23.210
|
-
|
3.
|
Dầu Mazút N02B (3,5S)
|
17.090
|
Đ/kg
|
4.
|
Gas Petrolimex (bình 12kg)
|
460.000-470.000
|
Đ/bình
|
5.
|
Xi măng Hoàng Thạch PCB30
|
1.700.000-1.720.000
|
Đ/tấn
|
6.
|
Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn)
|
15.800
|
Đ/Kg
|
7.
|
Cát đen san lấp
|
180.000-200.000
|
Đ/khối
|