SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 7, ngày 27/4/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

3/25/2024 9:40:48 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/3/2024
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
  

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

78.200.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 80.300.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 25/3/2024 như sau: 1 USD =  24.015 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (USD)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.620/24.620

Đ/USD

-

Bán ra

24.930

-

2.2

Đồng tiền chung châu Âu (EUR)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.297/26.377

Đ/EUR

-

Giá bán ra

27.483

-

2.3

Bảng Anh (GBP)Giá mua tiền mặt

30.586

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

1.     

Gạo BC

18.000-18.500

Đ/kg

2.     

Gạo khang dân

16.000-17.000

-

3.     

Đỗ đen

70.000-75.000

-

4.     

Cá rô phi (loại 0,8-1kg/con)

43.000-45.000

-

5.     

Tôm sông

220.000-240.000

-

6.     

Cua đồng

150.000-170.000

-

7.     

Thịt lợn ba chỉ

120.000-125.000

-

8.     

Thịt lợn nạc thăn

105.000-110.000

-

9.     

Thịt bò (loại 1)

290.000-300.000

-

10.   

Thịt gà ta làm sẵn

120.000-130.000

-

11.   

Thịt vịt làm sẵn

70.000-75.000

-

12.   

Trứng gà

25.000-28.000

Đ/chục

13.   

Tôm sú

380.000-480.000

Đ/kg

14.   

Mực ống tươi (loại vừa)

180.000-200.000

-

15.   

Cam đường

20.000-25.000

-

16.   

Thanh Long

30.000-35.000

-

17.   

Rau cần

8.000-10.000

 Đ/mớ

18.   

Bí xanh

13.000-15.000

Đ/kg

19.   

Bia Hà Nội 330ml (thùng 24 lon)

255.000-260.000

Đ/thùng

20.   

Nước ép cam Twister 320ml (thùng 24 lon)

170.000 - 175.000

-

21.   

Mì chính Ajinomoto (1kg)

67.000-68.000

Đ/gói

22.   

Dầu ăn Neptune (1lít)

50.000-52.000

Đ/chai

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

1.     

Xăng RON 95-III

24.280

Đ/lít

2.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

23.210

-

3.     

Dầu Mazút N02B (3,5S)

17.090

Đ/kg

4.     

Gas Petrolimex (bình 12kg)

460.000-470.000

 Đ/bình

5.     

Xi măng Hoàng Thạch PCB30

1.700.000-1.720.000

Đ/tấn

6.     

Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn)

15.800

Đ/Kg

7.     

Cát đen san lấp

180.000-200.000

 Đ/khối

 

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/4/2024 (4/25/2024 9:28:15 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 24/4/2024 (4/24/2024 9:19:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 (4/19/2024 9:31:35 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/4/2024 (4/16/2024 9:24:58 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/4/2024 (4/15/2024 10:30:03 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 12/4/2024 (4/12/2024 9:28:30 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/4/2024 (4/10/2024 9:40:56 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 09/4/2024 (4/9/2024 9:46:11 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 08/4/2024 (4/8/2024 9:29:28 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 03/4/2024 (4/3/2024 9:27:14 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong