SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 3, ngày 30/4/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

4/3/2024 9:27:14 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 03/4/2024
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

79.500.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 81.600.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 03/4/2024 như sau: 1 USD =  24.038 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (USD)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.840/24.840

Đ/USD

-

Bán ra

25.160

-

2.2

Đồng tiền chung châu Âu (EUR)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.601/26.681

Đ/EUR

-

Giá bán ra

27.805

-

2.3

Bảng Anh (GBP)Giá mua tiền mặt

31.003

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

1.     

Gạo ST25

25.000-26.000

Đ/kg

2.     

Gạo BC

18.000-18.500

-

3.     

Đỗ đen

70.000-75.000

-

4.     

Cá rô đồng (loại 0,8-1kg/con)

100.000-110.000

-

5.     

Tôm sông

220.000-240.000

-

6.     

Cua đồng

150.000-170.000

-

7.     

Thịt lợn ba chỉ

125.000-130.000

-

8.     

Thịt lợn mông sấn

100.000-105.000

-

9.     

Giò bò

280.000-290.000

-

10.   

Gà ta thả vườn (loại 2,5-3kg/con)

75.000-105.000

-

11.   

Thịt vịt làm sẵn

80.000-85.000

-

12.   

Trứng vịt

25.000-28.000

Đ/chục

13.   

Mực ống tươi (loại vừa)

180.000-200.000

Đ/kg

14.   

Ổi Thanh Hà

15.000-20.000

-

15.   

Xoài Cát chu

40.000-45.000

-

16.   

Rau mồng tơi

12.000-13.000

 Đ/mớ

17.   

Bí đỏ

12.000-13.000

Đ/kg

18.   

Bia Hà Nội 330ml (thùng 24 lon)

250.000-255.000

Đ/thùng

19.   

Nước cam ép Twister 320ml (thùng 24 lon)

160.000-165.000

-

20.   

Đường kính trắng xuất khẩu (1kg)

25.000-26.000

Đ/gói

21.   

Dầu ăn đậu nành Simply (1lít)

50.000 - 52.000

Đ/chai

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

1.     

Xăng RON 95-III

24.810

Đ/lít

2.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

23.620

-

3.     

Dầu hoả 2-K

20.870

-

4.     

Dầu Mazút N02B (3,5S)

17.140

Đ/kg

5.     

Gas Petrolimex (bình 12kg)

420.000-430.000

 Đ/bình

6.     

Xi măng Hoàng Thạch PCB30

1.700.000-1.720.000

Đ/tấn

7.     

Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn)

15.800

Đ/Kg

8.     

Gạch chỉ đặc

1.000-1.100

 Đ/viên

 

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/4/2024 (4/25/2024 9:28:15 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 24/4/2024 (4/24/2024 9:19:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 (4/19/2024 9:31:35 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/4/2024 (4/16/2024 9:24:58 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/4/2024 (4/15/2024 10:30:03 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 12/4/2024 (4/12/2024 9:28:30 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/4/2024 (4/10/2024 9:40:56 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 09/4/2024 (4/9/2024 9:46:11 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 08/4/2024 (4/8/2024 9:29:28 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 03/4/2024 (4/3/2024 9:27:14 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong