STT
|
Tên Hàng
|
Đơn giá (đồng)
|
ĐVT
|
I
|
Giá vàng và ngoại tệ
|
|
1
|
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày)
|
-
|
Mua vào
|
75.800.000
|
Đ/lượng
|
-
|
Bán ra
|
78.400.000
|
-
|
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 19/02/2024 như sau: 1 USD = 23.979 VNĐ
|
II
|
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)
|
2.1
|
Đô la Mỹ
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
24.350/24.350
|
Đ/USD
|
-
|
Bán ra
|
24.670
|
-
|
2.2
|
Euro
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
25.967/26.047
|
Đ/EUR
|
-
|
Giá bán ra
|
27.057
|
-
|
2.3
|
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt
|
30.396
|
Đ/bảng
|
III
|
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương
|
1.
|
Gạo ST25
|
27.000-28.000
|
Đ/kg
|
2.
|
Gạo Q
|
17.000-17.500
|
-
|
3.
|
Đỗ xanh vỡ
|
40.000-45.000
|
-
|
4.
|
Miến dong
|
65.000-75.000
|
-
|
5.
|
Măng rối
|
150.000-225.000
|
-
|
6.
|
Cá chép (loại 3-4kg/con)
|
60.000-65.000
|
-
|
7.
|
Cá trắm đen (loại 5-6kg/con)
|
85.000-90.000
|
-
|
8.
|
Thịt lợn nạc thăn
|
115.000-120.000
|
-
|
9.
|
Thịt lợn chân giò
|
110.000-115.000
|
-
|
10.
|
Giò bò
|
270.000 - 290.000
|
-
|
11.
|
Trứng gà
|
32.000-34.000
|
Đ/chục
|
12.
|
Gà ta thả vườn (loại 2-3kg/con)
|
85.000-120.000
|
Đ/kg
|
13.
|
Thịt gà ta làm sẵn
|
125.000-130.000
|
-
|
14.
|
Cua biển (loại 2-3 con/kg)
|
530.000 - 650.000
|
-
|
15.
|
Ngao
|
16.000-18.000
|
-
|
16.
|
Xoài cát chu
|
50.000-55.000
|
-
|
17.
|
Roi
|
55.000-60.000
|
-
|
18.
|
Rau cải các loại
|
6.000-8.000
|
Đ/mớ
|
19.
|
Bí xanh
|
13.000-15.000
|
Đ/kg
|
20.
|
Bia Heniken 330ml (thùng 24 lon)
|
430.000-435.000
|
Đ/thùng
|
21.
|
Nước tăng lực Redbull 250ml (thùng 24 lon)
|
250.000-255.000
|
-
|
22.
|
Bánh kem trứng Custas (hộp 470g)
|
95.000-98.000
|
Đ/hộp
|
23.
|
Đường kính trắng xuất khẩu (1kg)
|
25.000-26.000
|
Đ/gói
|
24.
|
Dầu ăn Neptune (1lít)
|
50.000-52.000
|
Đ/chai
|
IV
|
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng
|
|
|
1.
|
Xăng RON 95-III
|
23.910
|
Đ/lít
|
2.
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)
|
22.830
|
-
|
3.
|
Dầu Điêzen 0,05S-II
|
21.360
|
-
|
4.
|
Gas Petrolimex (bình 12kg)
|
453.000-460.000
|
Đ/bình
|
5.
|
Xi măng Hoàng Thạch PCB40
|
1.740.000-1.760.000
|
Đ/tấn
|
6.
|
Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn)
|
16.000
|
Đ/Kg
|
7.
|
Cát đen san lấp
|
180.000-200.000
|
Đ/khối
|