SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 7, ngày 27/4/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

1/13/2023 9:30:50 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 13/01/2023
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
  

TT

Tên hàng

Đơn giá

ĐVT

A

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.000.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.000.000

-

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 13/01/2023 như sau: 1USD = 23.602 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương)

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.295/23.295

Đ/USD

-

Giá bán ra

23.595

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.020/25.100

Đ/EUR

-

Giá bán ra

25.978

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

28.120

Đ/bảng

B

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo bắc thơm

16.000

Đ/kg

2.     

Gạo P6

14.000

-

3.     

Lạc nhân

50-70.000

-

4.     

Gạo nếp cái hoa vàng

30.000

-

5.     

Miến dong

50-70.000

-

6.     

Mộc nhĩ

130-180.000

-

7.     

Nấm hương

250-300.000

-

8.     

Thịt lợn nạc vai

110.000

-

9.     

Thịt lợn ba chỉ

120.000

-

10.   

Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con)

90-120.000

-

11.   

Trứng gà ta

28-32.000

Chục

12.   

Thịt vịt làm sẵn

60-61.000

Đ/kg

13.   

Giò lụa

140-150.000

-

14.   

Bánh chưng

50-60.000

Cái

15.   

Cá chép (loại 1,5 kg/con)

50.000

Đ/kg

16.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

55.000

-

17.   

Cá rô đồng

80-90.000

-

18.   

Tôm sông

170-180.000

-

19.   

Bia 333 (hộp 24 lon)

255-260.000

Hộp

20.   

Nước trà bí đao Tribico (hộp 24 lon)

135.000

-

21.   

Đường kính trắng xuất khẩu

22.000

Đ/kg

22.   

Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml)

345.000

Thùng

23.   

Mỳ ăn liền Omachi (thùng 30 gói)

215.000

-

24.   

Dầu ăn Nepture

59-60.000

Lít

C

Các loại rau, củ quả

 

 

1.     

Bắp cải

7-8.000

Cái

2.     

Khoai sọ

20.000

Đ/kg

3.     

32.000

-

D

Khí đốt

 

 

1.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

21.350

Đ/lít

2.     

Xăng RON 95 - III

22.150

-

3.     

Dầu hỏa 2K

22.760

-

4.     

Gas Thăng Long (bình 12kg)

380.000

Bình

E

Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

1.     

Xi măng Trung Hải 25 vỏ giấy

1.270.000

Tấn

2.     

Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8

16.100-16.200

Kg

3.     

Gạch chỉ đặc

950-1.100

      Đ/viên

4.     

Đạm Urê Hà Bắc (bao 50kg)

900.000

      Đ/bao

 

 

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/4/2024 (4/25/2024 9:28:15 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 24/4/2024 (4/24/2024 9:19:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 (4/19/2024 9:31:35 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/4/2024 (4/16/2024 9:24:58 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/4/2024 (4/15/2024 10:30:03 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 12/4/2024 (4/12/2024 9:28:30 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/4/2024 (4/10/2024 9:40:56 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 09/4/2024 (4/9/2024 9:46:11 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 08/4/2024 (4/8/2024 9:29:28 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 03/4/2024 (4/3/2024 9:27:14 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong