STT
|
Tên Hàng
|
Đơn giá (đồng)
|
ĐVT
|
I
|
Giá vàng và ngoại tệ
|
|
1
|
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày)
|
-
|
Mua vào
|
80.300.000
|
Đ/lượng
|
-
|
Bán ra
|
82.300.000
|
-
|
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 12/3/2024 như sau: 1 USD = 23.955 VNĐ
|
II
|
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)
|
2.1
|
Đô la Mỹ (USD)
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
24.475/24.475
|
Đ/USD
|
-
|
Bán ra
|
24.795
|
-
|
2.2
|
Đồng tiền chung châu Âu (EUR)
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
26.396/26.476
|
Đ/EUR
|
-
|
Giá bán ra
|
27.640
|
-
|
2.3
|
Bảng Anh (GBP): Giá mua tiền mặt
|
30.946
|
Đ/bảng
|
III
|
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương
|
1.
|
Gạo bắc thơm
|
20.000-21.000
|
Đ/kg
|
2.
|
Gạo nếp cái hoa vàng
|
27.000-30.000
|
-
|
3.
|
Đỗ xanh vỡ
|
35.000-40.000
|
-
|
4.
|
Cá rô đầu vuông
|
50.000-60.000
|
-
|
5.
|
Tôm sông
|
230.000-250.000
|
-
|
6.
|
Thịt lợn ba chỉ
|
115.000-120.000
|
-
|
7.
|
Thịt gà ta làm sẵn
|
120.000-130.000
|
-
|
8.
|
Thịt vịt làm sẵn
|
70.000-75.000
|
-
|
9.
|
Trứng gà
|
25.000-28.000
|
Đ/chục
|
10.
|
Cua biển
|
530.000-650.000
|
Đ/kg
|
11.
|
Ngao
|
15.000-16.000
|
-
|
12.
|
Ổi Thanh Hà
|
15.000-20.000
|
-
|
13.
|
Táo đá
|
28.000-33.000
|
-
|
14.
|
Rau muống
|
5.000-7.000
|
Đ/mớ
|
15.
|
Bắp cải
|
10.000-12.000
|
Đ/cái
|
16.
|
Bia Heniken 330ml (thùng 24 lon)
|
425.000-430.000
|
Đ/thùng
|
17.
|
Nước ngọt Coca cola 320ml (thùng 24 lon)
|
170.000-175.000
|
-
|
18.
|
Đường kính trắng xuất khẩu (1kg)
|
25.000-26.000
|
Đ/gói
|
19.
|
Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml)
|
355.000-360.000
|
Đ/thùng
|
IV
|
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng
|
|
|
1.
|
Xăng RON 95-III
|
23.550
|
Đ/lít
|
2.
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)
|
22.510
|
-
|
3.
|
Dầu Mazút N02B (3,5S)
|
16.130
|
Đ/kg
|
4.
|
Gas Petrolimex (bình 12kg)
|
420.000-430.000
|
Đ/bình
|
5.
|
Xi măng Hoàng Thạch PCB40
|
1.730.000-1.750.000
|
Đ/tấn
|
6.
|
Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn)
|
16.000
|
Đ/Kg
|
7.
|
Đá xanh (1x2)
|
320.000-350.000
|
Đ/khối
|