SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 2, ngày 6/5/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

3/7/2024 9:30:37 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 07/3/2024
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
 
 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

79.300.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 81.300.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 07/3/2024 như sau: 1 USD =  24.017 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.515/24.515

Đ/USD

-

Bán ra

24.835

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.386/26.466

Đ/EUR

-

Giá bán ra

27.617

-

2.3

Bảng AnhGiá mua tiền mặt

30.800

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

1.     

Gạo BC

18.000-18.500

Đ/kg

2.     

Lạc nhân

50.000-70.000

-

3.     

Đỗ đen

70.000-75.000

-

4.     

Cá chép (loại 2-3kg/con)

52.000-57.000

-

5.     

Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con)

58.000-62.000

-

6.     

Thịt lợn mông sấn

95.000-100.000

-

7.     

Gà ta thả vườn (loại 2-3kg/con)

80.000-110.000

-

8.     

Trứng vịt

25.000-28.000

Đ/chục

9.     

Mực ống tươi (loại vừa)

180.000-200.000

Đ/kg

10.   

Ngao

15.000-16.000

-

11.   

Dưa hấu

13.000-15.000

-

12.   

Cam sành

15.000-18.000

-

13.   

Rau cải xong

10.000-12.000

 Đ/mớ

14.   

Bí đỏ

13.000-15.000

Đ/kg

15.   

Bia Hà Nội 330ml (thùng 24 lon)

255.000-260.000

Đ/thùng

16.   

Nước tăng lực Redbull 250ml (thùng 24 lon)

250.000-255.000

-

17.   

Mì chính Ajinomoto (1kg)

67.000-68.000

Đ/gói

18.   

Dầu ăn đậu nành Simply (1lít)

53.000-55.000

Đ/chai

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

1.     

Xăng RON 95-III

23.920

Đ/lít

2.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.750

-

3.     

Dầu Mazút N02B (3,5S)

15.950

Đ/kg

4.     

Gas Hồng Hà (bình 12kg)

360.000-380.000

 Đ/bình

5.     

Xi măng Hải Dương MC30

1.180.000-1.200.000

Đ/tấn

6.     

Thép cuộn Hoà Phát CB240 (trơn)

16.000

Đ/Kg

7.     

Cát vàng (đổ trần)

550.000-600.000

 Đ/khối

 

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 02/5/2024 (5/2/2024 9:31:21 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/4/2024 (4/25/2024 9:28:15 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 24/4/2024 (4/24/2024 9:19:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 (4/19/2024 9:31:35 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/4/2024 (4/16/2024 9:24:58 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/4/2024 (4/15/2024 10:30:03 AM)
Tổng hợp thị trường Hải Dương tuần từ 08/4-12/4/2024 (4/14/2024 9:35:37 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 12/4/2024 (4/12/2024 9:28:30 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/4/2024 (4/10/2024 9:40:56 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 09/4/2024 (4/9/2024 9:46:11 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong