STT
|
Tên Hàng
|
Đơn giá (đồng)
|
ĐVT
|
I
|
Giá vàng và ngoại tệ
|
|
1
|
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày)
|
-
|
Mua vào
|
76.500.000
|
Đ/lượng
|
-
|
Bán ra
|
78.700.000
|
-
|
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 07/02/2024 như sau: 1 USD = 23.956 VNĐ
|
II
|
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)
|
2.1
|
Đô la Mỹ
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
24.210/24.210
|
Đ/USD
|
-
|
Bán ra
|
24.530
|
-
|
2.2
|
Euro
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
25.753/25.833
|
Đ/EUR
|
-
|
Giá bán ra
|
26.839
|
-
|
2.3
|
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt
|
30.169
|
Đ/bảng
|
III
|
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương
|
1.
|
Gạo ST25
|
27.000-28.000
|
Đ/kg
|
2.
|
Gạo bắc thơm
|
22.000-23.000
|
-
|
3.
|
Gạo nếp cái hoa vàng
|
27.000-30.000
|
-
|
4.
|
Đỗ xanh vỡ
|
40.000-45.000
|
-
|
5.
|
Miến dong
|
65.000-75.000
|
-
|
6.
|
Mộc nhĩ
|
135.000-165.000
|
-
|
7.
|
Nấm hương
|
260.000-300.000
|
-
|
8.
|
Thịt lợn ba chỉ
|
125.000-130.000
|
-
|
9.
|
Thịt lợn mông sấn
|
95.000-100.000
|
-
|
10.
|
Thịt bò loại 1
|
280.000-290.000
|
-
|
11.
|
Giò bò
|
280.000-300.000
|
-
|
12.
|
Giò lụa
|
160.000-180.000
|
-
|
13.
|
Trứng gà
|
32.000-35.000
|
Đ/chục
|
14.
|
Bánh chưng
|
40.000-70.000
|
Đ/cái
|
15.
|
Gà ta thả vườn (loại 2-3kg/con)
|
85.000-120.000
|
Đ/kg
|
16.
|
Thịt gà ta làm sẵn
|
125.000-130.000
|
-
|
17.
|
Thanh long
|
50.000-55.000
|
-
|
18.
|
Bưởi diễn
|
20.000-25.000
|
Đ/quả
|
19.
|
Rau cải các loại
|
10.000-13.000
|
Đ/mớ
|
20.
|
Khoai tây
|
14.000-16.000
|
Đ/kg
|
21.
|
Bia Heniken 330ml (thùng 24 lon)
|
430.000-435.000
|
Đ/thùng
|
22.
|
Nước ngọt Coca cola 320ml (thùng 24 lon)
|
170.000-173.000
|
-
|
23.
|
Bánh Quy bơ Danisa (hộp 908g)
|
245.000-246.000
|
Đ/hộp
|
24.
|
Mì chính Ajinomoto (1kg)
|
67.000-68.000
|
Đ/gói
|
25.
|
Dầu ăn Neptune (1lít)
|
50.000-52.000
|
Đ/chai
|
26.
|
Quả phật thủ
|
100.000-130.000
|
Đ/quả
|
27.
|
Hạt hướng dương
|
80.000-90.000
|
Đ/kg
|
28.
|
Hạt dẻ cười (500g)
|
150.000-160.000
|
Đ/túi
|
IV
|
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng
|
|
|
1.
|
Xăng RON 95-III
|
24.160
|
Đ/lít
|
2.
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)
|
22.910
|
-
|
3.
|
Dầu Điêzen 0,05S-II
|
20.990
|
-
|
4.
|
Gas Gia Định (bình 12kg)
|
380.000-390.000
|
Đ/bình
|
5.
|
Xi măng Hải Dương MC30
|
1.180.000-1.200.000
|
Đ/tấn
|
6.
|
Thép cuộn Hoà Phát CB240 (trơn)
|
16.000
|
Đ/Kg
|
7.
|
Cát vàng (xây, trát)
|
450.000-530.000
|
Đ/khối
|