SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 2, ngày 6/5/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

3/5/2024 9:28:49 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 05/3/2024
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
 
 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

77.700.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 79.600.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 01/3/2024 như sau: 1 USD =  24.002 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.480/24.480

Đ/USD

-

Bán ra

24.800

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.145/26.225

Đ/EUR

-

Giá bán ra

27.361

-

2.3

Bảng Anh:  Giá mua tiền mặt

30.491

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

1.     

Gạo ST25

23.000-24.500

Đ/kg

2.     

Gạo nếp cái hoa vàng

27.000-30.000

-

3.     

Lạc nhân

50.000-70.000

-

4.     

Cá chép (loại 2-3kg/con)

52.000-57.000

-

5.     

Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con)

58.000-62.000

-

6.     

Tôm sông

230.000-250.000

-

7.     

Thịt lợn nạc thăn

105.000-110.000

-

8.     

Thịt lợn mông sấn

95.000-100.000

-

9.     

Giò lụa

150.000-170.000

-

10.   

Gà ta thả vườn (loại 2-3kg/con)

80.000-110.000

-

11.   

Thịt vịt làm sẵn

60.000-65.000

-

12.   

Trứng vịt

28.000-30.000

Đ/chục

13.   

Xoài cát chu

50.000-55.000

Đ/kg

14.   

Roi

55.000-60.000

-

15.   

Rau cải các loại

12.000-15.000

 Đ/mớ

16.   

Khoai tây

13.000-15.000

Đ/kg

17.   

Bia Heniken 330ml (thùng 24 lon)

430.000-435.000

Đ/thùng

18.   

Nước ngọt Coca cola 320ml (thùng 24 lon)

170.000-173.000

-

19.   

Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml)

350.000-360.000

-

20.   

Dầu ăn Neptune (1lít)

50.000-52.000

Đ/chai

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

1.     

Xăng RON 95-III

23.920

Đ/lít

2.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.750

-

3.     

Dầu Điêzen 0,05S-II

20.770

-

4.     

Gas Gia Định (bình 12kg)

380.000-390.000

 Đ/bình

5.     

Xi măng Hải Dương MC30

1.180.000-1.200.000

Đ/tấn

6.     

Thép cuộn Hoà Phát CB240 (trơn)

16.000

Đ/Kg

7.     

Đá xanh (1x2)

300.000-350.000

 Đ/khối

 

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 02/5/2024 (5/2/2024 9:31:21 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/4/2024 (4/25/2024 9:28:15 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 24/4/2024 (4/24/2024 9:19:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 (4/19/2024 9:31:35 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/4/2024 (4/16/2024 9:24:58 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/4/2024 (4/15/2024 10:30:03 AM)
Tổng hợp thị trường Hải Dương tuần từ 08/4-12/4/2024 (4/14/2024 9:35:37 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 12/4/2024 (4/12/2024 9:28:30 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/4/2024 (4/10/2024 9:40:56 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 09/4/2024 (4/9/2024 9:46:11 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong