SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 6, ngày 26/4/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

2/3/2023 9:35:52 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 03/02/2023
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
  

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.700.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.500.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 03/02/2023 như sau:  1 USD =  23.606 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.295/23.295

Đ/USD

-

Bán ra

23.595

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.130/25.210

Đ/EUR

-

Giá bán ra

26.088

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

28.558

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo hương thơm

14.000

Đ/kg

2.     

Gạo Xi

13.000

-

3.     

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000- 30.000

-

4.     

Lạc nhân

50.000-70.000

-

5.     

Mộc nhĩ

130.000-180.000

-

6.     

Nấm hương

250.000-320.000

-

7.     

Thịt lợn chân giò

110.000

-

8.     

Thịt lợn nạc thăn

105.000

-

9.     

Thịt bò loại 1

270.000

-

10.   

Thịt gà ta làm sẵn

120.000

-

11.   

Cá chép (loại 2 kg/con)

55.000

-

12.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

60.000

-

13.   

Cá rô đồng

100.000

-

14.   

Tôm sông

250.000

-

15.   

Cua đồng

150.000

-

16.   

Mực ống tươi (loại vừa)

200.000-240.000

-

17.   

Ngao

19.000

-

18.   

Cam canh

50.000

-

19.   

Rau cải xoong

7.000

Mớ

20.   

Bắp cải

8.000

Cái

21.   

Cà chua

25.000

Đ/Kg

22.   

Bia 333 (hộp 24 lon)

255.000

Hộp

23.   

Nước trà bí đao Tribeco (hộp 24 lon)

150.000

-

24.   

Đường kính trắng xuất khẩu

22.000

Kg

25.   

Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml)

345.000

Thùng

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

1.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.320

Đ/lít

2.     

Xăng RON 95-III

23.140

-

3.     

Dầu Diêzen 0,05S-II

22.520

-

4.     

Dầu Mazút N02B (3,0S)

15.890

Kg

5.     

Gas Total (bình 12kg)

470.000

Bình

6.     

Gas Gia Định (bình 12kg)

420.000

-

7.     

Xi măng Trung Hải 25 vỏ giấy

1.270.000

Tấn

8.     

Thép cuộn Thái Nguyên fi 6, fi 8 (trơn)

17.000

Kg

9.     

Cát vàng (xây, trát)

300.000 - 400.000

     Đ/khối

10.   

Kali Nga

1.100.000

 Đ/bao

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/4/2024 (4/25/2024 9:28:15 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 24/4/2024 (4/24/2024 9:19:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 (4/19/2024 9:31:35 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/4/2024 (4/16/2024 9:24:58 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/4/2024 (4/15/2024 10:30:03 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 12/4/2024 (4/12/2024 9:28:30 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/4/2024 (4/10/2024 9:40:56 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 09/4/2024 (4/9/2024 9:46:11 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 08/4/2024 (4/8/2024 9:29:28 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 03/4/2024 (4/3/2024 9:27:14 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong