SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
chủ nhật, ngày 19/5/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

2/2/2024 9:29:50 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 02/02/2024
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
 
 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

76.200.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 78.400.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 02/02/2024 như sau: 1 USD =  23.959 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.230/24.230

Đ/USD

-

Bán ra

24.550

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.053/26.133

Đ/EUR

-

Giá bán ra

27.143

-

2.3

Bảng AnhGiá mua tiền mặt

30.544

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

1.     

Gạo BC

18.000-19.000

Đ/kg

2.     

Gạo Q

17.000-17.500

-

3.     

Gạo nếp cái hoa vàng

27.000-30.000

-

4.     

Miến dong

60.000-70.000

-

5.     

Măng rối

150.000-220.000

-

6.     

Cá chép (loại 2-3kg/con)

55.000-57.000

-

7.     

Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con)

60.000-62.000

-

8.     

Thịt lợn ba chỉ

125.000-130.000

-

9.     

Thịt lợn mông sấn

95.000-100.000

-

10.   

Thịt bò loại 1

280.000-290.000

-

11.   

Giò bò

280.000-300.000

-

12.   

Gà ta thả vườn (loại 2-3kg/con)

80.000-110.000

-

13.   

Thịt gà ta làm sẵn

115.000-120.000

-

14.   

Thanh Long

30.000-35.000

-

15.   

Bưởi diễn

20.000-25.000

Đ/quả

16.   

Rau cải các loại

11.000-13.000

 Đ/mớ

17.   

Bắp cải

8.000-10.000

Đ/cái

18.   

Bia Hà Nội 330ml (thùng 24 lon)

255.000-260.000

Đ/thùng

19.   

Nước ép cam Twister 320ml (thùng 24 lon)

170.000-175.000

-

20.   

Bánh kem trứng Custas (hộp 470g)

95.000-98.000

Đ/hộp

21.   

Mì chính Ajinomoto (1kg)

67.000-68.000

Đ/gói

22.   

dầu ăn đậu nành Simply (1lít)

53.000-55.000

Đ/chai

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

1.     

Xăng RON 95-III

24.160

Đ/lít

2.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.910

-

3.     

Dầu Điêzen 0,05S-II

20.990

-

4.     

Dầu Mazút N02B (3,5S)

16.080

Đ/kg

5.     

Gas Petrolimex - Hà Nội (bình 12kg)

400.000-410.000

 Đ/bình

6.     

Xi măng Hoàng Thạch PCB30

1.700.000-1.720.000

Đ/tấn

7.     

Thép cuộn Thái Nguyên CB240

15.500-15.600

Đ/Kg

8.     

Cát đen san lấp

150.000-180.000

 Đ/khối

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 17/5/2024 (5/17/2024 9:38:32 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/5/2024 (5/15/2024 10:11:58 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 13/5/2024 (5/13/2024 9:39:45 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/5/2024 (5/10/2024 9:10:43 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 08/5/2024 (5/8/2024 9:26:12 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 07/5/2024 (5/7/2024 9:31:10 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 06/5/2024 (5/6/2024 9:36:52 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 02/5/2024 (5/2/2024 9:31:21 AM)
Tổng hợp thị trường Hải Dương tuần từ 22/4-26/4/2024 (4/26/2024 8:05:01 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/4/2024 (4/25/2024 9:28:15 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong