SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 7, ngày 27/4/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

1/18/2023 10:09:30 AM
Bản tin thị trường tỉnh Hải Dương ngày 18/01/2023
Bản tin thị trường các mặt hàng thiết yếu trên địa bản tỉnh Hải Dương ngày 18/01/2023
  

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.400.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.400.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 18/01/2023 như sau:  1 USD =  23.606 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ   (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt

23.290

Đ/USD

-

Mua chuyển khoản

23.290

-

-

Giá bán ra

23.590

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt

24.874

Đ/EUR

-

Mua chuyển khoản

24.954

-

-

Giá bán ra

25.828

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

28.273

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương

1.     

Gạo bắc thơm

16.000

Đ/kg

2.     

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000- 30.000

-

3.     

Đỗ xanh vỡ

39.000

-

4.     

Miến dong

50.000-70.000

-

5.     

Mộc nhĩ

130.000-180.000

-

6.     

Nấm hương

250.000-300.000

-

7.     

Măng rối

150.000-220.000

-

8.     

Thịt lợn ba chỉ loại ngon

120.000

-

9.     

Thịt lợn nạc thăn

105.000

-

10.   

Thịt vịt làm sẵn

65.000

-

11.   

Thịt bò loại 1

270.000

-

12.   

Giò bò

280.000-300.000

-

13.   

Bánh chưng

40000-60.000

Cái

14.   

Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con)

90.000-120.000

Đ/kg

15.   

Cá chép (loại 2 kg/con)

55.000

-

16.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

55.000

-

17.   

Tôm sông

250.000

-

18.   

Cua biển (loại 3-4 con/kg)

450.000-500.000

-

19.   

Ngao

20.000

-

20.   

Bắp cải

7.000-8.000

Cái

21.   

Cà rốt

15.000

Kg

22.   

Khoai tây

18.000

Kg

23.   

Đường kính trắng xuất khẩu

22.000

Kg

24.   

Bia lon Hà Nội (hộp 24 lon)

245.000

Hộp

25.   

Nước ngọt Redbull (hộp 24 lon)

245.000

-

26.   

Mỳ ăn liền Omachi (thùng 30 gói)

215.000

Thùng

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

1.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

21.350

Đ/lít

2.     

Xăng RON 95-III

22.150

-

3.     

Dầu Diêzen 0,05S-II

21.630

-

4.     

Dầu Mazút N02B (3,0S)

15.320

Kg

5.     

Gas Thăng Long (bình 12kg)

380.000

Bình

6.     

Xi măng Hoàng Thạch PC30

1.750.000

Tấn

7.     

Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8

16.100-16.200

Kg

8.     

Gạch chỉ đặc

950-1.100

     Đ/viên

9.     

Đạm Urê Hà Bắc (bao 50kg)

900.000

   Đ/bao

Nguồn Bài: Phòng TT-TT (Trung tâm XTTM)

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/4/2024 (4/25/2024 9:28:15 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 24/4/2024 (4/24/2024 9:19:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 (4/19/2024 9:31:35 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/4/2024 (4/16/2024 9:24:58 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/4/2024 (4/15/2024 10:30:03 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 12/4/2024 (4/12/2024 9:28:30 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/4/2024 (4/10/2024 9:40:56 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 09/4/2024 (4/9/2024 9:46:11 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 08/4/2024 (4/8/2024 9:29:28 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 03/4/2024 (4/3/2024 9:27:14 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong