STT
|
Tên Hàng
|
Đơn giá (đồng)
|
ĐVT
|
I
|
Giá vàng và ngoại tệ
|
|
1
|
Vàng SJC (Tại Hải Dương - 9h00' cùng ngày)
|
-
|
Mua vào
|
70.050.000
|
Đ/lượng
|
-
|
Bán ra
|
70.700.000
|
-
|
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 31/10/2023 như sau: 1 USD = 24.097 VNĐ
|
II
|
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)
|
2.1
|
Đô la Mỹ
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
24.390/24.390
|
Đ/USD
|
-
|
Bán ra
|
24.710
|
-
|
2.2
|
Euro
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
25.626/25.706
|
Đ/EUR
|
-
|
Giá bán ra
|
26.588
|
-
|
2.3
|
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt
|
29.312
|
Đ/bảng
|
III
|
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương
|
1.
|
Gạo Tám thơm
|
19.000-20.000
|
Đ/kg
|
2.
|
Gạo Đài thơm
|
17.000-18.000
|
-
|
3.
|
Gạo nếp cái hoa vàng
|
28.000-30.000
|
-
|
4.
|
Đỗ xanh vỡ
|
40.000
|
-
|
5.
|
Cá chép (loại 2-3kg/con)
|
55.000-58.000
|
-
|
6.
|
Cá trắm đen (loại 4-5kg/con)
|
75.000-90.000
|
-
|
7.
|
Thịt bò loại 1
|
280.000
|
-
|
8.
|
Thịt lợn ba chỉ
|
130.000
|
-
|
9.
|
Thịt lợn nạc thăn
|
120.000
|
-
|
10.
|
Gà ta thả vườn (loại 2-3kg/con)
|
80.000-100.000
|
-
|
11.
|
Thịt gà làm sẵn
|
120.000
|
-
|
12.
|
Thịt vịt làm sẵn
|
70.000-75.000
|
-
|
13.
|
Tốm sú
|
450.000-500.000
|
Đ/kg
|
14.
|
Ngao
|
18.000-20.000
|
-
|
15.
|
Thanh long
|
35.000-40.000
|
-
|
16.
|
Cam Hà Giang
|
20.000-25.000
|
Quả
|
17.
|
Rau mồng tơi
|
4.000-6.000
|
Đ/mớ
|
18.
|
Bí xanh
|
12.000-15.000
|
Đ/kg
|
19.
|
Khoai tây
|
10.000-12.000
|
-
|
20.
|
Bia 333 (hộp 24 lon)
|
270.000-280.000
|
Thùng
|
21.
|
Mì ăn liền Omachi
|
220.000
|
-
|
22.
|
Đường kính trắng xuất khẩu
|
27.000
|
Đ/kg
|
23.
|
Dầu ăn Simply
|
58.000
|
Đ/lít
|
IV
|
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng
|
|
|
1.
|
Xăng RON 95-III
|
23.510
|
Đ/lít
|
2.
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)
|
22.360
|
-
|
3.
|
Dầu Điêzen 0,001 S-V
|
23.540
|
-
|
4.
|
Dầu hỏa 2-K
|
22.750
|
-
|
5.
|
Dầu Mazút N02B (3,5S)
|
16.610
|
Kg
|
6.
|
Gas Petrolimexl (bình 12kg)
|
430.000-440.000
|
Bình
|
7.
|
Gas Hồng Hà (bình 12kg)
|
350.000-360.000
|
-
|
8.
|
Xi măng Hoàng Thạch PCB 30
|
1.720.000
|
Tấn
|
9.
|
Thép cuộn fi6, fi8 Thái Nguyên (trơn)
|
15.000
|
Kg
|
10.
|
Cát đen san lấp
|
240.000-260.000
|
Đ/khối
|
11.
|
Đá xanh
|
280.000-300.000
|
-
|