SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
chủ nhật, ngày 10/12/2023

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

10/31/2023 9:19:39 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 31/10/2023
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
 
 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

70.050.000

Đ/lượng

-

Bán ra

70.700.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 31/10/2023 như sau:  1 USD =  24.097 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.390/24.390

Đ/USD

-

Bán ra

24.710

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.626/25.706

Đ/EUR

-

Giá bán ra

26.588

-

2.3

Bảng AnhGiá mua tiền mặt

29.312

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo Tám thơm

19.000-20.000

Đ/kg

2.     

Gạo Đài thơm

17.000-18.000

-

3.     

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000-30.000

-

4.     

Đỗ xanh vỡ

40.000

-

5.     

Cá chép (loại 2-3kg/con)

55.000-58.000

-

6.     

Cá trắm đen (loại 4-5kg/con)

75.000-90.000

-

7.     

Thịt bò loại 1

280.000

-

8.     

Thịt lợn ba chỉ

130.000

-

9.     

Thịt lợn nạc thăn

120.000

-

10.   

Gà ta thả vườn (loại 2-3kg/con)

80.000-100.000

-

11.   

Thịt gà làm sẵn

120.000

-

12.   

Thịt vịt làm sẵn

70.000-75.000

-

13.   

Tốm sú

450.000-500.000

Đ/kg

14.   

Ngao

18.000-20.000

-

15.   

Thanh long

35.000-40.000

-

16.   

Cam Hà Giang

20.000-25.000

Quả

17.   

Rau mồng tơi

4.000-6.000

Đ/mớ

18.   

Bí xanh

12.000-15.000

Đ/kg

19.   

Khoai tây

10.000-12.000

-

20.   

Bia 333 (hộp 24 lon)

270.000-280.000

     Thùng

21.   

Mì ăn liền Omachi

220.000

-

22.   

Đường kính trắng xuất khẩu

27.000

Đ/kg

23.   

Dầu ăn Simply

58.000

Đ/lít

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

1.     

Xăng RON 95-III

23.510

Đ/lít

2.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.360

-

3.     

Dầu Điêzen 0,001 S-V

23.540

-

4.     

Dầu hỏa 2-K

22.750

-

5.     

Dầu Mazút N02B (3,5S)

16.610

Kg

6.     

Gas Petrolimexl (bình 12kg)

430.000-440.000

 Bình

7.     

Gas Hồng Hà (bình 12kg)

350.000-360.000

-

8.     

Xi măng Hoàng Thạch PCB 30

1.720.000

Tấn

9.     

Thép cuộn fi6, fi8 Thái Nguyên (trơn)

15.000

Kg

10.   

Cát đen san lấp

240.000-260.000

 Đ/khối

11.   

Đá xanh

280.000-300.000

         -

 

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 04/12/2023 (12/4/2023 9:36:27 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/12/2023 (12/1/2023 10:38:41 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/11/2023 (11/30/2023 9:26:21 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 27/11/2023 (11/27/2023 9:38:00 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/11/2023 (11/23/2023 9:40:55 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 22/11/2023 (11/22/2023 9:36:07 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 21/11/2023 (11/21/2023 9:27:29 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 20/11/2023 (11/20/2023 9:45:22 AM)
Tổng hợp thị trường Hải Dương tuần từ 13/11-17/11/2023 (11/19/2023 8:44:17 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 17/11/2023 (11/17/2023 9:40:48 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong