SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 4, ngày 29/11/2023

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

9/21/2023 9:31:37 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 21/09/2023
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
 
 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

68.500.000

Đ/lượng

-

Bán ra

69.300.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 21/09/2023 như sau:  1 USD =  24.063 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.120/24.120

Đ/USD

-

Bán ra

24.440

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.435/25.515

Đ/EUR

-

Giá bán ra

26.321

-

2.3

Bảng AnhGiá mua tiền mặt

29.414

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo bắc thơm

16.000-17.000

Đ/kg

2.     

Gạo BC

15.0000

-

3.     

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000-30.000

-

4.     

Mộc nhĩ

150.000-220.000

-

5.     

Nấm hương

130.000-160.000

-

6.     

Thịt bê loại 1

240.000

-

7.     

Thịt lợn ba chỉ

110.000

-

8.     

Thịt lợn chân giò (loại bắp ngon)

120.000

-

9.     

Thịt gà làm sẵn

130.000

-

10.   

Thịt vịt làm sẵn

90.000

-

11.   

Trứng gà ta

30.000-33.000

Đ/Chục

12.   

Trứng vịt

34.000-36.000

-

13.   

Tôm sú

 450.000-500.000

Đ/kg

14.   

Mực ống tươi (loại vừa)

230.000-250.000

-

15.   

Ngao

19.000

-

16.   

Thanh Long

30.000

-

17.   

Bưởi da xanh

40.000

Quả

18.   

Rau cải các loại

7.000-8.000

Đ/mớ

19.   

Rau đay

8.000

-

20.   

Cà rốt

12.000-15.000

Đ/kg

21.   

Bia 333 (hộp 24 lon)

265.000

Hộp

22.   

Đường kính trắng Lam Sơn

26.000

Đ/kg

23.   

Dầu ăn Neptune

53.000

Đ/lít

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng

 

 

1.     

Xăng RON 95-III

24.870

Đ/lít

2.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

23.470

-

3.     

Dầu Điêzen 0,05S-II

23.050

-

4.     

Dầu hỏa 2-K

23.180

-

5.     

Dầu Mazút N02B (3,5S)

17.700

Kg

6.     

Gas Petrolimex (bình 12kg)

380.000

 Bình

7.     

Gas Hồng Hà (bình 12kg)

340.000

-

8.     

Xi măng Hoàng Thạch PC30

1.710.000-1.730.000

Tấn

9.     

Thép xây dựng Thái Nguyên phi 8, phi 10

15.100-15.300

      Đ/Kg

10.   

Cát vàng (xây, trát)

450.000-500.000

 Đ/khối

11.   

Gạch chỉ đặc

900-1.000

     Đ/viên

 

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 27/11/2023 (11/27/2023 9:38:00 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/11/2023 (11/23/2023 9:40:55 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 22/11/2023 (11/22/2023 9:36:07 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 21/11/2023 (11/21/2023 9:27:29 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 20/11/2023 (11/20/2023 9:45:22 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 17/11/2023 (11/17/2023 9:40:48 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/11/2023 (11/16/2023 9:45:01 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 14/11/2023 (11/14/2023 9:25:31 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 13/11/2023 (11/13/2023 9:35:05 AM)
Tổng hợp thị trường Hải Dương tuần từ 06/11-10/11/2023 (11/12/2023 3:21:33 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong