STT
|
Tên Hàng
|
Đơn giá (đồng)
|
ĐVT
|
I
|
Giá vàng và ngoại tệ
|
|
1
|
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày)
|
-
|
Mua vào
|
68.300.000
|
Đ/lượng
|
-
|
Bán ra
|
69.300.000
|
-
|
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 19/09/2023 như sau: 1 USD = 24.060 VNĐ
|
II
|
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)
|
2.1
|
Đô la Mỹ
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
24.210/24.210
|
Đ/USD
|
-
|
Bán ra
|
24.530
|
-
|
2.2
|
Euro
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
25.655/25.735
|
Đ/EUR
|
-
|
Giá bán ra
|
26.545
|
-
|
2.3
|
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt
|
29.685
|
Đ/bảng
|
III
|
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương
|
1.
|
Gạo nàng xuân
|
16.000-18.000
|
Đ/kg
|
2.
|
Gạo tám Điện Biên
|
20.000-22.000
|
-
|
3.
|
Gạo nếp cái hoa vàng
|
28.000- 30.000
|
-
|
4.
|
Miến dong
|
50.000-55.000
|
-
|
5.
|
Thịt bò loại 1
|
260.000-280.000
|
-
|
6.
|
Thịt lợn ba chỉ
|
115.000-120.000
|
-
|
7.
|
Thịt lợn mông sấn
|
95.000-105.000
|
-
|
8.
|
Thịt gà làm săn
|
130.000
|
-
|
9.
|
Thịt vịt làm sẵn
|
90.000
|
-
|
10.
|
Trứng gà ta
|
30.000-33.000
|
Đ/Chục
|
11.
|
Trứng vịt
|
34.000-36.000
|
-
|
12.
|
Tôm sú
|
450.000-500.000
|
Đ/kg
|
13.
|
Mực ống tươi (loại vừa)
|
235.000-250.000
|
-
|
14.
|
Ngao
|
18.000-20.000
|
-
|
15.
|
Ổi ngon
|
15.000-20.000
|
-
|
16.
|
Na ngon
|
40.000-50.000
|
-
|
17.
|
Rau cải các loại
|
7.000-8.000
|
Đ/mớ
|
18.
|
Rau đay
|
8.000
|
-
|
19.
|
Cà rốt
|
12.000-15.000
|
Đ/kg
|
20.
|
Bia Tiger bạc (hộp 24 lon)
|
330.000-340.000
|
Hộp
|
21.
|
Đường kính trắng tinh luyện
|
22.000-24.000
|
Đ/kg
|
22.
|
Dầu đậu nành Tường An
|
48.000-50.000
|
Đ/lít
|
IV
|
Khí đốt - Vật liệu xây dựng
|
|
|
1.
|
Xăng RON 95-III
|
24.870
|
Đ/lít
|
2.
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)
|
23.470
|
-
|
3.
|
Dầu Điêzen 0,05S-II
|
23.050
|
-
|
4.
|
Dầu hỏa 2-K
|
23.180
|
-
|
5.
|
Dầu Mazút N02B (3,5S)
|
17.700
|
Kg
|
6.
|
Gas Petrolimex (bình 12kg)
|
370.000-380.000
|
Bình
|
7.
|
Gas Đài Hải (bình 12kg)
|
330.000-350.000
|
-
|
8.
|
Xi măng Hoàng Thạch PC30
|
1.710.000-1.730.000
|
Tấn
|
9.
|
Thép xây dựng Thái Nguyên phi 8, phi 10
|
15.100-15.300
|
Đ/Kg
|
10.
|
Cát đen san lấp
|
230.000-250.000
|
Đ/khối
|