SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 4, ngày 29/11/2023

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

9/19/2023 9:30:43 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/09/203
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương
 
 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

68.300.000

Đ/lượng

-

Bán ra

69.300.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 19/09/2023 như sau:  1 USD =  24.060 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.210/24.210

Đ/USD

-

Bán ra

24.530

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.655/25.735

Đ/EUR

-

Giá bán ra

26.545

-

2.3

Bảng AnhGiá mua tiền mặt

29.685

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo nàng xuân

16.000-18.000

Đ/kg

2.     

Gạo tám Điện Biên

20.000-22.000

-

3.     

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000- 30.000

-

4.     

Miến dong

50.000-55.000

-

5.     

Thịt bò loại 1

260.000-280.000

-

6.     

Thịt lợn ba chỉ

115.000-120.000

-

7.     

Thịt lợn mông sấn

95.000-105.000

-

8.     

Thịt gà làm săn

130.000

-

9.     

Thịt vịt làm sẵn

90.000

-

10.   

Trứng gà ta

30.000-33.000

Đ/Chục

11.   

Trứng vịt

34.000-36.000

-

12.   

Tôm sú

 450.000-500.000

Đ/kg

13.   

Mực ống tươi (loại vừa)

235.000-250.000

-

14.   

Ngao

18.000-20.000

-

15.   

Ổi ngon

15.000-20.000

-

16.   

Na ngon

40.000-50.000

-

17.   

Rau cải các loại

7.000-8.000

Đ/mớ

18.   

Rau đay

8.000

-

19.   

Cà rốt

12.000-15.000

Đ/kg

20.   

Bia Tiger bạc (hộp 24 lon)

330.000-340.000

Hộp

21.   

Đường kính trắng tinh luyện

22.000-24.000

Đ/kg

22.   

Dầu đậu nành Tường An

48.000-50.000

Đ/lít

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng

 

 

1.     

Xăng RON 95-III

24.870

Đ/lít

2.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

23.470

-

3.     

Dầu Điêzen 0,05S-II

23.050

-

4.     

Dầu hỏa 2-K

23.180

-

5.     

Dầu Mazút N02B (3,5S)

17.700

Kg

6.     

Gas Petrolimex (bình 12kg)

370.000-380.000

 Bình

7.     

Gas Đài Hải (bình 12kg)

330.000-350.000

-

8.     

Xi măng Hoàng Thạch PC30

1.710.000-1.730.000

Tấn

9.     

Thép xây dựng Thái Nguyên phi 8, phi 10

15.100-15.300

      Đ/Kg

10.   

Cát đen san lấp

230.000-250.000

     Đ/khối

 

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 27/11/2023 (11/27/2023 9:38:00 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/11/2023 (11/23/2023 9:40:55 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 22/11/2023 (11/22/2023 9:36:07 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 21/11/2023 (11/21/2023 9:27:29 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 20/11/2023 (11/20/2023 9:45:22 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 17/11/2023 (11/17/2023 9:40:48 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/11/2023 (11/16/2023 9:45:01 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 14/11/2023 (11/14/2023 9:25:31 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 13/11/2023 (11/13/2023 9:35:05 AM)
Tổng hợp thị trường Hải Dương tuần từ 06/11-10/11/2023 (11/12/2023 3:21:33 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong