SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 5, ngày 5/10/2023

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

6/6/2023 9:41:55 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 06/06/2023
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương
 
 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.710.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.310.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 06/06/2023 như sau:  1 USD =  23.720 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.340/23.340

Đ/USD

-

Bán ra

23.650

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.793/24.873

Đ/EUR

-

Giá bán ra

25.673

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

28.745

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo Đài thơm 8

16.000

Đ/kg

2.     

Gạo Q

12.000

-

3.     

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000-30.000

-

4.     

Miến dong

50.000-70.000

-

5.     

Măng rối

150.000-220.000

-

6.     

Thịt lợn ba chỉ

110.000

-

7.     

Thịt lợn mông sấn

90.000

-

8.     

Gà đồi Chí Linh (loại dưới 2kg/con)

50.000

-

9.     

Thịt vịt làm sẵn

68.000

-

10.   

Cá chép (loại 2 kg/con)

54.000-58.000

-

11.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

60.000-65.000

-

12.   

Tôm sú

 450.000-500.000

-

13.   

Mực ống tươi (loại vừa)

200.000-240.000

-

14.   

Ngao

18.000

-

15.   

Măng cụt

55.000

-

16.   

Thanh Long

38.000

-

17.   

Khoai tây

18.000

-

18.   

Rau muống

5.000-7.000

Mớ

19.   

Bia Tiger bạc (hộp 24 lon)

330.000

Hộp

20.   

Nước ngọt Coca cola (hộp 24 lon)

185.000

-

21.   

Mì chính Ajinomoto (1kg)

67.000

Gói

22.   

Dầu ăn đậu nành Simply

60.000

Lít

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng

 

 

1.     

Xăng RON 95-III

22.010

Đ/lít

2.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

20.870

-

3.     

Dầu Điêzen 0,05S-II

17.940

-

4.     

Dầu hỏa 2-K

17.770

-

5.     

Dầu Mazút N02B (3,5S)

14.880

Kg

6.     

Gas Petrolimex (bình 12kg)

400.000

 Bình

7.     

Gas Thăng Long (bình 12kg)

370.000

-

8.     

Xi măng Hoàng Thạch PC30

1.740.000

Tấn

  9.

Thép cuộn Thái nguyên fi 6, fi 8 (trơn)

16.200

Kg

10.

Cát san lấp

200.000-210.000

    Đ/khối

 

Nguồn Bài: Trung tâm XT TM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 03/10/2023 (10/3/2023 9:35:53 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 22/09/2023 (9/22/2023 9:40:45 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 21/09/2023 (9/21/2023 9:31:37 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 20/09/2023 (9/20/2023 9:28:15 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/09/203 (9/19/2023 9:30:43 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/09/203 (9/18/2023 9:35:04 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 13/09/203 (9/13/2023 9:24:25 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 11/9/2023 (9/11/2023 11:12:11 AM)
Tổng hợp thị trường Hải Dương tuần từ 04-08/09/2023 (9/11/2023 11:08:14 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 08/09/2023 (9/8/2023 10:27:03 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong