SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 5, ngày 25/4/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

2/6/2023 9:30:41 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 06/02/2023
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
   

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.300.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.300.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 06/02/2023 như sau:  1 USD =  23.611 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ   (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt

23.300

Đ/USD

-

Mua chuyển khoản

23.300

-

-

Bán ra

23.600

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt

25.417

Đ/EUR

-

Mua chuyển khoản

25.497

-

-

Giá bán ra

26.379

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

28.558

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương

1.     

Gạo bắc thơm

16.000

Đ/kg

2.     

Gạo khang dân

13.000

-

3.     

Đỗ xanh vỡ

40.000

-

4.     

Thịt lợn nạc vai

115.000

-

5.     

Thịt lợn chân giò

110.000

-

6.     

Thịt bê loại 1

240.000

-

7.     

Giò lụa

140.000-150.000

-

8.     

Ga ta thả vườn (loại dưới 2kg/con)

90.000-120.000

-

9.     

Thịt vịt làm sẵn

60.000

-

10.   

Cá chép (loại 2 kg/con)

55.000

-

11.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

60.000

-

12.   

Cá rô đồng

100.000

-

13.   

Tôm rảo

190.000

-

14.   

Thanh Long

40.000

-

15.   

Đậu cô ve

25.000

-

16.   

Rau cần

8.000

Mớ

17.   

Bia Hà Nội (hộp 24 lon)

250.000

Hộp

18.   

Nước trà bí đao Tribeco (hộp 24 lon)

150.000

-

19.   

Mì ăn liền Omachi

215.000

Thùng

20.   

Mì chính Ajinomoto (454g)

33.000

Gói

21.   

Dầu ăn Neptune

59.000

Lít

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

1.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.320

Đ/lít

2.     

Xăng RON 95-III

23.140

-

3.     

Dầu Điêzen 0,05S-II

22.520

-

4.     

Dầu hỏa 2-K

22.570

-

5.     

Dầu Mazút N02B (3,0S)

15.890

Kg

6.     

Gas Shell (bình 12kg)

470.000

Bình

7.     

Gas Đại Hải (bình 12kg)

430.000

-

8.     

Xi măng Hải Dương 25 vỏ giấy

1.270.000

Tấn

9.     

Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8 (trơn)

16.700

Kg

10.   

Gạch chỉ đặc

950-1.000

      Đ/viên

11.   

Lân Lâm Thao (bao 50kg)

300.000

 Đ/bao

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/4/2024 (4/25/2024 9:28:15 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 24/4/2024 (4/24/2024 9:19:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 (4/19/2024 9:31:35 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/4/2024 (4/16/2024 9:24:58 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/4/2024 (4/15/2024 10:30:03 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 12/4/2024 (4/12/2024 9:28:30 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/4/2024 (4/10/2024 9:40:56 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 09/4/2024 (4/9/2024 9:46:11 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 08/4/2024 (4/8/2024 9:29:28 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 03/4/2024 (4/3/2024 9:27:14 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong