STT
|
Tên cụm công nghiệp
|
Địa điểm
|
Diện tích đất (ha)
|
Xây dựng hạ tầng CCN
|
Ngành nghề thu hút đầu tư
|
Tỷ lệ lấp đầy(%)
|
Ghi chú
|
Đã được thành lập
|
Chưa được thành lập
|
Đất công nghiệp
|
Vốn xây dựng hạ tầng (tỷ đồng)
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
11.00
|
12
|
I
|
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
|
1
|
Việt hòa
|
Phường Việt Hòa
|
44.87
|
|
31.81
|
120
|
chưa có
|
Công nghiệp chế biến NSTP; Công nghiệp phụ trợ, Dự án sử dụng nguyên liệu tại chỗ, sử dụng nhiều lao động; các dự án không hoặc ít gây ô nhiễm môi trường
|
100.00
|
|
2
|
Cẩm Thượng
|
Phường Cẩm Thượng và phường Việt Hòa
|
51.90
|
|
42.15
|
180
|
chưa có
|
100.00
|
|
3
|
Tây Ngô Quyền
|
Phường Cẩm Thượng
|
19.51
|
|
16.29
|
40
|
chưa có
|
100.00
|
|
4
|
Ba Hàng
|
Phường Ái Quốc và xã Nam Đồng
|
46.04
|
|
42.77
|
160
|
Cty TNHH vận tải thương mại Thành Đạt
|
62.05
|
|
|
Tổng
|
|
162.32
|
|
133.02
|
500
|
|
|
90.51
|
|
II
|
HUYỆN CẨM GIÀNG
|
5
|
Cao An
|
Xã Cao An, TT Lai Cách
|
46.31
|
|
32.06
|
140
|
chưa có
|
Công nghiệp chế biến NSTP; Công nghiệp phụ trợ, Dự án sử dụng nguyên liệu tại chỗ, sử dụng nhiều lao động; các dự án không hoặc ít gây ô nhiễm môi trường
|
62.96
|
|
6
|
Dịch vụ thương mại Lương Điền
|
Xã Lương Điền
|
40.37
|
|
25.58
|
120
|
C ty CP đầu tư XD Trường Dương
|
0.00
|
|
7
|
Lương Điền
|
Xã Lương Điền
|
35.69
|
|
26.04
|
120
|
Công ty CP đầu tư XD Trường Dương
|
Công nghiệp chế biến NSTP; Công nghiệp phụ trợ, Dự án sử dụng nguyên liệu tại chỗ, sử dụng nhiều lao động; các dự án không hoặc ít gây ô nhiễm môi trường; Chế tạo và gia công cơ khí; SX tái chế than hoạt tính.
|
97.20
|
|
|
Tổng
|
|
122.37
|
|
83.68
|
380
|
|
|
53.39
|
|
III
|
HUYỆN THANH MIỆN
|
8
|
Đoàn Tùng
|
Xã Đoàn Tùng
|
35.14
|
|
20.03
|
100
|
Chưa có
|
Công nghiệp chế biến NSTP; Công nghiệp phụ trợ, Dự án sử dụng nguyên liệu tại chỗ, sử dụng nhiều lao động; các dự án không hoặc ít gây ô nhiễm môi trường
|
43.91
|
|
9
|
Ngũ Hùng - Thanh Giang
|
Xã Ngũ Hùng
|
51.00
|
|
34.48
|
150
|
Chưa có
|
53.18
|
|
10
|
Cao Thắng
|
Xã Cao Thắng và xã Tứ Cường
|
45.52
|
|
34.52
|
130
|
Chưa có
|
100.00
|
|
|
Tổng
|
|
131.66
|
|
89.03
|
380
|
|
|
65.70
|
|
IV
|
HUYỆN NINH GIANG
|
11
|
Nghĩa An
|
Xã Nghĩa An
|
34.50
|
|
22.85
|
100
|
Chưa có
|
Công nghiệp chế biến NSTP; Công nghiệp phụ trợ, Dự án sử dụng nguyên liệu tại chỗ, sử dụng nhiều lao động; các dự án không hoặc ít gây ô nhiễm môi trường
|
63.02
|
|
12
|
Hồng phúc-Hưng Long
|
Xã Hồng Phúc và xã Hưng Long
|
50.00
|
|
34.24
|
100
|
Chưa có
|
0.00
|
|
13
|
Tân Phong
|
Huyện Ninh Giang
|
|
50.00
|
|
|
|
|
|
(Định hướng phát triển đến năm 2025)
|
|
Tổng
|
|
84.50
|
50.00
|
57.09
|
200
|
|
|
31.51
|
|
V
|
HUYỆN TỨ KỲ
|
14
|
Nguyên Giáp
|
Xã Nguyên Giáp
|
47.49
|
|
31.18
|
150
|
Chưa có
|
Công nghiệp chế biến NSTP; Công nghiệp phụ trợ, Dự án sử dụng nguyên liệu tại chỗ, sử dụng nhiều lao động; các dự án không hoặc ít gây ô nhiễm môi trường
|
79.04
|
|
15
|
Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Sơn và một phần xã Ngọc Sơn
|
53.26
|
|
32.64
|
130
|
Chưa có
|
81.46
|
|
16
|
Ngọc Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
59.52
|
|
39.45
|
150
|
Chưa có
|
64.33
|
|
17
|
Văn Tố
|
xã Văn Tố
|
35.18
|
|
22.72
|
70
|
Chưa có
|
26.23
|
|
|
Tổng
|
|
195.45
|
|
125.99
|
500
|
|
|
62.77
|
|
VI
|
HUYỆN GIA LỘC
|
18
|
Thạch Khôi - Gia Xuyên
|
Phường Thạch Khôi TP Hải Dương và xã Gia Xuyên
|
68.10
|
|
49.67
|
180
|
Chưa có
|
Công nghiệp chế biến NSTP; Công nghiệp phụ trợ, Dự án sử dụng nguyên liệu tại chỗ, sử dụng nhiều lao động; các dự án không hoặc ít gây ô nhiễm môi trường
|
58.75
|
|
|
Tổng
|
|
68.10
|
|
49.67
|
180
|
|
|
58.75
|
|
VII
|
HUYỆN NAM SÁCH
|
19
|
An Đồng
|
Thị Trấn Nam Sách
|
48.10
|
|
25.68
|
150
|
Chưa có
|
Công nghiệp chế biến NSTP; Công nghiệp phụ trợ, Dự án sử dụng nguyên liệu tại chỗ, sử dụng nhiều lao động; các dự án không hoặc ít gây ô nhiễm môi trường
|
100.00
|
|
20
|
Đồng Lạc
|
Huyện nam Sách
|
|
50.00
|
|
|
Chưa có
|
|
0.00
|
(Quy hoạch phát triển đến năm 2020)
|
21
|
Nam Hồng - Hồng Phong
|
Huyện nam Sách
|
|
50.00
|
|
|
Chưa có
|
|
0.00
|
(Quy hoạch phát triển đến năm 2020)
|
|
Tổng
|
|
48.10
|
100.00
|
25.68
|
150
|
|
|
100.00
|
|
VIII
|
HUYỆN KIM THÀNH
|
22
|
Quỳnh Phúc
|
Xã Kim Xuyên và xã Phúc Thành
|
57.90
|
|
46.06
|
150
|
Chưa có
|
Công nghiệp chế biến NSTP; Công nghiệp phụ trợ, Dự án sử dụng nguyên liệu tại chỗ, sử dụng nhiều lao động; các dự án không hoặc ít gây ô nhiễm môi trường
|
100.00
|
|
23
|
Cộng Hoà
|
Xã Cộng Hòa
|
54.63
|
|
32.69
|
150
|
Chưa có
|
92.68
|
|
24
|
Kim Lương
|
Xã Kim Lương
|
32.38
|
|
19.32
|
90
|
Chưa có
|
85.72
|
|
25
|
Cổ Dũng - Cộng Hòa
|
Kim Thành
|
|
22.00
|
|
|
Chưa có
|
|
|
(Quy hoạch phát triển đến năm 2020)
|
26
|
Đại Đức - Tam Kỳ
|
Kim Thành
|
|
50.00
|
|
|
Chưa có
|
|
|
(Định hướng phát triển đến năm 2025)
|
|
Tổng
|
|
144.90
|
72.00
|
98.08
|
390
|
|
|
92.80
|
|
IX
|
HUYỆN KINH MÔN
|
27
|
Hiệp Sơn
|
Xã Hiệp Sơn
|
20.63
|
|
18.75
|
50
|
Chưa có
|
Công nghiệp chế biến NSTP; Công nghiệp phụ trợ, Dự án sử dụng nguyên liệu tại chỗ, sử dụng nhiều lao động; các dự án không hoặc ít gây ô nhiễm môi trường
|
100.00
|
|
28
|
Phú Thứ
|
Thị trấn Phú Thứ
|
64.53
|
|
41.88
|
180
|
Chưa có
|
100.00
|
|
29
|
Duy Tân
|
Xã Duy Tân
|
43.58
|
|
32.31
|
120
|
Chưa có
|
79.45
|
|
30
|
Long Xuyên
|
Xã Long Xuyên
|
61.96
|
|
41.54
|
180
|
Chưa có
|
35.55
|
|
31
|
An Phụ
|
Huyện Kinh Môn
|
|
50.00
|
|
|
Chưa có
|
|
|
(Quy hoạch phát triển đến năm 2020)
|
32
|
Thăng Long - Quang Trung
|
Huyện Kinh Môn
|
|
50.00
|
|
|
Chưa có
|
|
|
(Quy hoạch phát triển đến năm 2020)
|
33
|
Kinh Môn
|
Huyện Kinh Môn
|
|
50.00
|
|
|
Chưa có
|
|
|
(Bổ sung theo quy hoạch phát triển tổng thể công nghiêp của tỉnh)
|
|
Tổng
|
|
190.69
|
150.00
|
134.48
|
530
|
|
|
78.75
|
|
|
|
X
|
THỊ XÃ CHÍ LINH
|
34
|
Văn An 1
|
Phường Văn An
|
13.69
|
|
8.81
|
30
|
Chưa có
|
Công nghiệp chế biến NSTP; Công nghiệp phụ trợ, Dự án sử dụng nguyên liệu tại chỗ, sử dụng nhiều lao động; các dự án không hoặc ít gây ô nhiễm môi trường
|
58.33
|
|
35
|
Văn An 2
|
Phường Văn An
|
14.70
|
|
9.53
|
40
|
Chưa có
|
27.08
|
|
36
|
Tân Dân
|
Xã Tân Dân
|
25.44
|
|
16.39
|
80
|
Chưa có
|
83.46
|
|
37
|
Hoàng Tân
|
phường Hoàng Tân
|
48.30
|
|
30.19
|
100
|
Chưa có
|
42.59
|
|
38
|
Văn Đức
|
Thị xã Chí Linh
|
|
50.00
|
|
|
Chưa có
|
|
|
(Quy hoạch phát triển đến năm 2020)
|
|
Tổng
|
|
102.12
|
50.00
|
64.93
|
250
|
|
|
52.87
|
|
XI
|
HUYỆN THANH HÀ
|
39
|
Quyết Thắng - Tiền Tiến
|
Huyện Thanh Hà
|
|
50.00
|
|
|
Chưa có
|
|
|
(Quy hoạch phát triển đến năm 2020)
|
40
|
Hà Đông 1
|
Huyện Thanh Hà
|
|
50.00
|
|
|
Chưa có
|
|
|
(Quy hoạch phát triển đến năm 2020)
|
41
|
Hà Đông 2
|
Huyện Thanh Hà
|
|
50.00
|
|
|
Chưa có
|
|
|
(Định hướng phát triển đến năm 2025)
|
|
Tổng
|
|
|
150.00
|
|
|
|
|
0.00
|
|
XII
|
HUYỆN BÌNH GIANG
|
42
|
Tân Hồng - Vĩnh Hồng
|
Xã Tân Hồng và xã Vĩnh Hồng
|
44.72
|
|
30.63
|
100
|
Chưa có
|
Công nghiệp chế biến NSTP; Công nghiệp phụ trợ, Dự án sử dụng nguyên liệu tại chỗ, sử dụng nhiều lao động; các dự án không hoặc ít gây ô nhiễm môi trường
|
100.00
|
|
43
|
Nhân Quyền
|
Xã Nhân Quyền
|
42.40
|
|
30.92
|
100
|
Chưa có
|
40.81
|
|
44
|
Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
47.82
|
|
34.38
|
90
|
Chưa có
|
100.00
|
|
45
|
Tráng Liệt
|
Xã Tráng Liệt
|
27.78
|
|
20.15
|
70
|
Chưa có
|
88.38
|
|
46
|
Bình Minh - Tân Hồng
|
Huyện Binh Giang
|
|
48.00
|
|
|
Chưa có
|
|
|
(Quy hoạch phát triển đến năm 2020)
|
|
Tổng
|
|
162.72
|
48.00
|
116.09
|
360
|
|
|
82.30
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1,412.94
|
620.00
|
977.72
|
3,820.00
|
|
|
|
|