SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 6, ngày 29/3/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

1/16/2023 9:30:06 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/01/2023
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
 
 

TT

Tên hàng

Đơn giá

ĐVT

A

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.500.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.300.000

-

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 16/01/2023 như sau: 1USD = 23.601 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương)

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.295/23.295

Đ/USD

-

Giá bán ra

23.595

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.017/25.097

Đ/EUR

-

Giá bán ra

25.973

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

28.236

Đ/bảng

B

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo P6

14.000

Đ/kg

2.     

Gạo Xi/Khang dân

13.000

-

3.     

Lạc nhân

50-70.000

-

4.     

Gạo nếp cái hoa vàng

30.000

-

5.     

Miến dong

50-70.000

-

6.     

Mộc nhĩ

130-180.000

-

7.     

Nấm hương

250-300.000

-

8.     

Thịt lợn nạc thăn

90.000

-

9.     

Thịt lợn chân giò

110.000

-

10.   

Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con)

90-120.000

-

11.   

Trứng gà ta

28-32.000

Chục

12.   

Thịt vịt làm sẵn

65.000

Đ/kg

13.   

Giò lụa

140-150.000

-

14.   

Bánh chưng

50-60.000

Cái

15.   

Cá chép (loại 1,5 kg/con)

50.000

Đ/kg

16.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

55.000

-

17.   

Cá rô đồng

80-90.000

-

18.   

Tôm sông

250.000

-

19.   

Cua đồng

130-150.000

-

20.   

Bia Hà Nội (hộp 24 lon)

250-255.000

Hộp

21.   

Nước trà bí đao Tribico (hộp 24 lon)

135.000

-

22.   

Đường kính trắng xuất khẩu

22.000

Đ/kg

23.   

Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml)

345.000

Thùng

24.   

Mỳ ăn liền Omachi (thùng 30 gói)

215.000

-

25.   

Dầu ăn Nepture

59.000

Lít

C

Các loại rau, củ quả

 

 

1.     

Rau cần

10.000

Mớ

2.     

Khoai tây

15.000

Đ/kg

3.     

Cam canh

40.000

-

D

Khí đốt

 

 

1.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

21.350

Đ/lít

2.     

Xăng RON 95 - III

22.150

-

3.     

Dầu hỏa 2K

22.760

-

4.     

Gas Petrolimex (bình 12kg)

430.000

Bình

E

Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

1.     

Xi măng Hoàng Thạch PC30

1.750.000

Tấn

2.     

Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8

16.100-16.200

Kg

3.     

Cát vàng (xây, trát)

300-400.000

      Đ/khối

4.     

Đạm Urê Hà Bắc (bao 50kg)

900.000

      Đ/bao

 

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024 (3/28/2024 9:33:41 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/3/2024 (3/25/2024 9:40:48 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 22/3/2024 (3/22/2024 9:32:46 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 21/3/2024 (3/21/2024 9:46:40 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 20/3/2024 (3/20/2024 9:28:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/3/2024 (3/19/2024 9:37:04 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024 (3/18/2024 9:45:24 AM)
Tổng hợp thị trường Hải Dương tuần từ 11/3-15/3/2024 (3/18/2024 8:14:52 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/3/2024 (3/15/2024 9:33:36 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 14/3/2024 (3/14/2024 9:28:15 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong