SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 5, ngày 28/3/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

5/31/2023 9:35:54 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 31/5/2023
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương
 
 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.560.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.160.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 31/05/2023 như sau:  1 USD =  23.714 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.325/23.325

Đ/USD

-

Bán ra

23.635

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.820/24.900

Đ/EUR

-

Giá bán ra

25.702

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

28.685

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo Đài thơm 8

16.000

Đ/kg

2.     

Gạo Q

12.000

-

3.     

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000-30.000

-

4.     

Miến dong

50.000-70.000

-

5.     

Măng rối

150.000-220.000

-

6.     

Thịt lợn ba chỉ

110.000

-

7.     

Thịt lợn mông sấn

90.000

-

8.     

Gà đồi Chí Linh (loại dưới 2kg/con)

50.000

-

9.     

Thịt vịt làm sẵn

68.000

-

10.   

Cá chép (loại 2 kg/con)

55.000-60.000

-

11.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

60.000-65.000

-

12.   

Tôm sú

 450.000-500.000

-

13.   

Mực ống tươi (loại vừa)

200.000-240.000

-

14.   

Ngao

18.000

-

15.   

Măng cụt

60.000

-

16.   

Thanh Long

40.000

-

17.   

Khoai tây

18.000

-

18.   

Rau muống

6.000-8.000

Mớ

19.   

Bia Tiger bạc (hộp 24 lon)

330.000

Hộp

20.   

Nước ngọt Coca cola (hộp 24 lon)

185.000

-

21.   

Mì chính Ajinomoto (1kg)

67.000

Gói

22.   

Dầu ăn đậu nành Simply

60.000

Lít

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng

 

 

1.     

Xăng RON 95-III

21.490

Đ/lít

2.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

20.480

-

3.     

Dầu Điêzen 0,05S-II

17.950

-

4.     

Dầu hỏa 2-K

17.960

-

5.     

Dầu Mazút N02B (3,5S)

15.150

Kg

6.     

Gas Petrolimex (bình 12kg)

400.000

 Bình

7.     

Gas Thăng Long (bình 12kg)

370.000

-

8.     

Xi măng Hoàng Thạch PC30

1.740.000

Tấn

  9.

Thép cuộn Thái nguyên fi 6, fi 8 (trơn)

16.300

Kg

10.

Cát san lấp

200.000-210.000

    Đ/khối

 

Nguồn Bài: Trung tâm XT TM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024 (3/28/2024 9:33:41 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/3/2024 (3/25/2024 9:40:48 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 22/3/2024 (3/22/2024 9:32:46 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 21/3/2024 (3/21/2024 9:46:40 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 20/3/2024 (3/20/2024 9:28:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/3/2024 (3/19/2024 9:37:04 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024 (3/18/2024 9:45:24 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/3/2024 (3/15/2024 9:33:36 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 12/3/2024 (3/13/2024 9:23:49 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 11/3/2024 (3/11/2024 9:19:26 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong