SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 6, ngày 29/3/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

3/19/2020 9:52:42 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/3/2020
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
  

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

-

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

45.260.000

Lượng

-

Bán ra

46.000.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 19/3/2020  như sau: 1USD =  23.242 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

 2.1

Đô la Mỹ

-

Mua tiền mặt

23.230

đ/USD

-

Mua chuyển khoản

 23.230

-

-

Giá bán ra

23.360

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt

25.194

đ/EUR

-

Mua chuyển khoản

25.244

-

-

Giá bán ra

25.546

-

II

Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương

1

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000

Đ/kg

2

Gạo hương thơm

13.000

-

3

Gạo khang dân

11.500

-

4

Thóc tẻ thường

8.300

-

5

Măng rối

150-170.000

Kg

6

Miến dong loại ngon

45-50.000

-

7

Đỗ tương

16.000

-

8

Lạc nhân loại ngon

45.000

Đ/kg

9

Thịt lợn nạc thăn

160.000

-

10

Gà đồi Chí Linh (loại 2kg/con)

45.000

-

11

Giò bò

280-300.000

-

12

Giò lụa

140-170.000

-

13

Thịt gà công nghiệp làm sẵn

55.000

-

14

Thịt ngan làm sẵn

60.000

-

15

Trứng vịt

28.000

Chục

16

Cá chép (loại 1kg/con)

55.000

Kg

17

Cá rô ta

70.000

-

18

Mực ống loại vừa

150.000

-

19

Ngao

16.000

-

20

Cua đồng

140.000

-

21

Tôm sú loại to

450-500.000

-

22

Rau cải

4.000

Mớ

23

Khoai tây

12.000

Kg

24

Bí ngô

10.000

-

25

Thanh Long

25.000

-

26

Cam xanh

35.000

-

27

Nước ngọt Redbull

245.000

Hộp

28

Bia lon Hà Nội

245.000

-

29

Dầu ăn đậu nành Simply

44.000

Lít

30

Bột ngọt Ajnomoto 454g

29.000

Gói

31

Đường kính trắng xuất khẩu

19.000

Kg

III

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

1

Xăng E5 (Petrolimex)

16.050

Đ/lít

2

Xăng A95

16.810

-

3

Dầu Diezen 0,05S

13.030

-

4

Dầu hỏa

11.840

-

5

Gas Shell (Bình 12kg)

340.000

Bình

6

Gas Thăng Long (Bình 12kg)

310.000

-

7

Xi măng Hải Dương MC 25

1.060.000

Tấn

8

Thép cuộn Thái Nguyên fi6,fi8

12.400-12.500

Kg

9

Đá 2x4cm

240.000

Khối

10

Đạm Ure Hà Bắc

10.000

Kg

11

Kali Nga

            14.000

 -

  

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024 (3/28/2024 9:33:41 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/3/2024 (3/25/2024 9:40:48 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 22/3/2024 (3/22/2024 9:32:46 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 21/3/2024 (3/21/2024 9:46:40 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 20/3/2024 (3/20/2024 9:28:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/3/2024 (3/19/2024 9:37:04 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024 (3/18/2024 9:45:24 AM)
Tổng hợp thị trường Hải Dương tuần từ 11/3-15/3/2024 (3/18/2024 8:14:52 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/3/2024 (3/15/2024 9:33:36 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 14/3/2024 (3/14/2024 9:28:15 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong