SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 7, ngày 20/4/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

1/6/2023 9:30:29 AM
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 06/01/2023
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
 

TT

Tên hàng

Đơn giá

ĐVT

A

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.200.000

Đ/lượng

-

Bán ra

66.800.000

-

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 06/01/2023 như sau: 1USD = 23.605 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương)

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.340/23.340

Đ/USD

-

Giá bán ra

23.660

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.322/24.402

Đ/EUR

-

Giá bán ra

25.270

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

27.509

Đ/bảng

B

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo bắc hương

14.000

Đ/kg

2.     

Gạo Xi

13.000

-

3.     

Gạo nếp cái hoa vàng

30.000

-

4.     

Đỗ xanh vỡ

39.000

-

5.     

Mộc nhĩ

130-180.000

-

6.     

Nấm hương

250-300.000

-

7.     

Thịt lợn mông sấn

90.000

-

8.     

Thịt lợn ba chỉ

120-125.000

-

9.     

Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con)

90-120.000

-

10.   

Thịt vịt làm sẵn

60-61.000

-

11.   

Thịt bò (loại 1)

280.000

-

12.   

Giò bò

280-300.000

-

13.   

Cá rô phi

45.000

-

14.   

Tôm sông

170-180.000

-

15.   

Cua đồng

130-150.000

-

16.   

Rươi

350-360.000

-

17.   

Cà ra sông (5-6 con/kg)

620.000

-

18.   

Bia Sài Gòn (hộp 24 lon)

250-255.000

Hộp

19.   

Nước trà bí đao Tribico (hộp 24 lon)

120.000

-

20.   

Đường kính trắng xuất khẩu

24.000

Đ/kg

21.   

Mỳ ăn liền Omachi (thùng 30 gói)

210.000

Thùng

22.   

Dầu ăn Nepture

58-60.000

Lít

C

Các loại rau, củ quả

 

 

1.     

Rau mồng tơi               

10.000

Mớ

2.     

Na

60.000

Đ/kg

3.     

30.000

-

D

Khí đốt

 

 

1.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

21.350

Đ/lít

2.     

Xăng RON 95 - III

22.150

-

3.     

Dầu Diêzen 0,05S-II

22.150

-

4.     

Dầu Mazút N02B (3,0S)

15.700

Kg

5.     

Gas Total (bình 12kg)

430.000

Bình

E

Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

1.     

Xi măng Trung Hải 25 vỏ giấy

1.270.000

Tấn

2.     

Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8

15.900-16.000

Kg

3.     

Cát vàng (xây, trát)

300-400.000

       Đ/khối

4.     

Kali Nga (bao 50kg)

980-1.000.000

   Đ/bao

 

 

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 (4/19/2024 9:31:35 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/4/2024 (4/16/2024 9:24:58 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/4/2024 (4/15/2024 10:30:03 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 12/4/2024 (4/12/2024 9:28:30 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/4/2024 (4/10/2024 9:40:56 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 09/4/2024 (4/9/2024 9:46:11 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 08/4/2024 (4/8/2024 9:29:28 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 03/4/2024 (4/3/2024 9:27:14 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/4/2024 (4/1/2024 9:32:13 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024 (3/28/2024 9:33:41 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong