SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG HỘI NHẬP VÀ PHÁT TRIỂN
Thứ 5, ngày 25/4/2024

THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG

1/19/2023 10:22:29 AM
Bản tin giá cả thị trường tỉnh Hải Dương ngày 19/01/2023
Bản tin giá cả thị trường các mặt hàng thiết yếu tại tỉnh Hải Dương ngày 19/01/2023
 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.900.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.800.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 19/01/2023 như sau:  1 USD =  23.605 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ   (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt

23.290

Đ/USD

-

Mua chuyển khoản

23.290

-

-

Giá bán ra

23.590

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt

24.879

Đ/EUR

-

Mua chuyển khoản

24.959

-

-

Giá bán ra

25.833

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

28.392

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương

1.     

Gạo bắc thơm

16.000

Đ/kg

2.     

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000- 30.000

-

3.     

Đỗ xanh vỡ

40.000

-

4.     

Miến dong

50.000-70.000

-

5.     

Mộc nhĩ

130.000-180.000

-

6.     

Nấm hương

250.000-320.000

-

7.     

Măng rối

150.000-220.000

-

8.     

Thịt lợn ba chỉ loại ngon

120.000

-

9.     

Thịt lợn nạc thăn

105.000

-

10.   

Thịt vịt làm sẵn

65.000

-

11.   

Thịt bò loại 1

270.000

-

12.   

Giò bò

280.000-300.000

-

13.   

Bánh chưng loại ngon

60.000-80.000

Cái

14.   

Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con)

100.000-120.000

Đ/kg

15.   

Cá chép (loại 2 kg/con)

55.000

-

16.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

55.000

-

17.   

Tôm sông

250.000

-

18.   

Cua đồng

150.000

-

19.   

Cua biển (loại 3-4 con/kg)

450.000-500.000

-

20.   

Rau cải các loại

7.000-9.000

Mớ

21.   

Cà rốt

15.000

kg

22.   

Bia lon Hà Nội (hộp 24 lon)

245.000

Hộp

23.   

Trà bí đao Tribeco (hộp 24 lon)

150.000-160.000

Hộp

24.   

Đường kính trắng xuất khẩu

22.000

Kg

25.   

Hại bí rang

100.000- 120.000

Kg

26.   

Hạt hướng dương  

50.000 – 80.000

Kg

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

1.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

21.350

Đ/lít

2.     

Xăng RON 95-III

22.150

-

3.     

Dầu Diêzen 0,05S-II

21.630

-

4.     

Dầu Mazút N02B (3,0S)

15.320

Kg

5.     

Gas Petrolimex (bình 12kg)

410.000

Bình

6.     

Xi măng Hoàng Thạch PC30

1.750.000

Tấn

7.     

Thép cuộn Tissco  fi 6, fi 8

16.300

Kg

8.     

Gạch Tuynen 2 lỗ

850-950

     Đ/viên

9.     

Đạm Urê Hà Bắc (bao 50kg)

900.000

   Đ/bao

Nguồn Bài: Phòng TT-TT (Trung tâm XTTM)

[Quay lại]
 In trang    Đầu trang
Các tin cùng Chuyên mục
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 25/4/2024 (4/25/2024 9:28:15 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 24/4/2024 (4/24/2024 9:19:08 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 (4/19/2024 9:31:35 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/4/2024 (4/16/2024 9:24:58 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/4/2024 (4/15/2024 10:30:03 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 12/4/2024 (4/12/2024 9:28:30 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/4/2024 (4/10/2024 9:40:56 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 09/4/2024 (4/9/2024 9:46:11 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 08/4/2024 (4/8/2024 9:29:28 AM)
Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 03/4/2024 (4/3/2024 9:27:14 AM)
2Banner SanBaoCongThuongBaoNhanDanÔ tô Nga nhập khẩu nguyên chiếcAntoanthucphamBaoHaiDuongTruyenhinhHaiDuong